Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Bắc Giang chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Bắc Giang có 58 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Chũ | Phường Thanh Hải, Hồng Giang, Trù Hựu và Chũ |
2 | Phường Phượng Sơn | Phường Phượng Sơn, xã Quý Sơn và xã Mỹ An |
3 | Phường Tự Lạn | Phường Tự Lạn và các xã Việt Tiến, Thượng Lan, Hương Mai |
4 | Phường Việt Yên | Phường Bích Động, phường Hồng Thái, xã Minh Đức và xã Nghĩa Trung |
5 | Phường Nếnh | Phường Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến và Nếnh |
6 | Phường Vân Hà | Phường Ninh Sơn, phường Quảng Minh và các xã Tiên Sơn, Trung Sơn, Vân Hà |
7 | Phường Bắc Giang | Phường Thọ Xương, Ngô Quyền, Xương Giang, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú, Dĩnh Kế và Dĩnh Trì |
8 | Phường Đa Mai | Phường Tân Mỹ, Mỹ Độ, Song Mai, Đa Mai và xã Quế Nham |
9 | Phường Tiền Phong | Phường Nội Hoàng, Song Khê, Đồng Sơn và Tiền Phong |
10 | Phường Tân An | Phường Tân An và các xã Quỳnh Sơn, Trí Yên, Lãng Sơn |
11 | Phường Yên Dũng | Phường Tân Liễu, phường Nham Biền và xã Yên Lư |
12 | Phường Tân Tiến | Phường Hương Gián, phường Tân Tiến và xã Xuân Phú |
13 | Phường Cảnh Thụy | Phường Cảnh Thụy, xã Tiến Dũng và xã Tư Mại |
14 | Xã Đại Sơn | Xã Giáo Liêm, Phúc Sơn và Đại Sơn |
15 | Xã Sơn Động | Thị trấn An Châu, xã An Bá và xã Vĩnh An |
16 | Xã Tây Yên Tử | Thị trấn Tây Yên Tử và xã Thanh Luận |
17 | Xã Dương Hưu | Xã Long Sơn và xã Dương Hưu |
18 | Xã Yên Định | Xã Cẩm Đàn và xã Yên Định |
19 | Xã An Lạc | Xã Lệ Viễn và xã An Lạc |
20 | Xã Vân Sơn | Xã Hữu Sản và xã Vân Sơn |
21 | Xã Biển Động | Thị trấn Biển Động, xã Kim Sơn và xã Phú Nhuận |
22 | Xã Lục Ngạn | Thị trấn Phì Điền và các xã Giáp Sơn, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Quang |
23 | Xã Đèo Gia | Xã Tân Lập và xã Đèo Gia |
24 | Xã Sơn Hải | Xã Hộ Đáp và xã Sơn Hải |
25 | Xã Tân Sơn | Xã Cấm Sơn và xã Tân Sơn |
26 | Xã Biên Sơn | Xã Phong Vân, xã Biên Sơn và toàn bộ diện tích tự nhiên của Trường bắn TB1 |
27 | Xã Sa Lý | Xã Phong Minh và xã Sa Lý |
28 | Xã Nam Dương | Xã Tân Mộc và xã Nam Dương |
29 | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành và xã Kiên Lao |
30 | Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn và xã Lục Sơn |
31 | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh và xã Trường Sơn |
32 | Xã Cẩm Lý | Xã Đan Hội và xã Cẩm Lý |
33 | Xã Đông Phú | Xã Đông Hưng và xã Đông Phú |
34 | Xã Nghĩa Phương | Xã Trường Giang, Huyền Sơn và Nghĩa Phương |
35 | Xã Lục Nam | Thị trấn Phương Sơn, thị trấn Đồi Ngô và các xã Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện |
36 | Xã Bắc Lũng | Xã Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng và Bắc Lũng |
37 | Xã Bảo Đài | Xã Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị và Bảo Đài |
38 | Xã Lạng Giang | Thị trấn Vôi và các xã Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng |
39 | Xã Mỹ Thái | Xã Xuân Hương, Dương Đức, Tân Thanh và Mỹ Thái |
40 | Xã Kép | Thị trấn Kép, xã Quang Thịnh và xã Hương Sơn |
41 | Xã Tân Dĩnh | Xã Tân Dĩnh, Thái Đào và Đại Lâm |
42 | Xã Tiên Lục | Xã Đào Mỹ, Nghĩa Hòa, An Hà, Nghĩa Hưng và Tiên Lục |
43 | Xã Yên Thế | Thị trấn Phồn Xương và các xã Đồng Lạc, Đồng Tâm, Tân Hiệp, Tân Sỏi |
44 | Xã Bố Hạ | Thị trấn Bố Hạ, xã Đông Sơn và xã Hương Vĩ |
45 | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Hưu, Đồng Vương và Đồng Kỳ |
46 | Xã Xuân Lương | Xã Đồng Tiến (huyện Yên Thế), Canh Nậu và Xuân Lương |
47 | Xã Tam Tiến | Xã Tiến Thắng, An Thượng và Tam Tiến |
48 | Xã Tân Yên | Thị trấn Cao Thượng và các xã Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Lý |
49 | Xã Ngọc Thiện | Xã Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc và Ngọc Thiện |
50 | Xã Nhã Nam | Thị trấn Nhã Nam và các xã Tân Trung, Liên Sơn, An Dương |
51 | Xã Phúc Hoà | Xã Hợp Đức, Liên Chung và Phúc Hòa |
52 | Xã Quang Trung | Xã Lam Sơn và xã Quang Trung |
53 | Xã Hợp Thịnh | Xã Thường Thắng, Mai Trung, Hùng Thái, Sơn Thịnh và Hợp Thịnh |
54 | Xã Hiệp Hòa | Thị trấn Thắng và các xã Đông Lỗ, Đoan Bái, Danh Thắng, Lương Phong |
55 | Xã Hoàng Vân | Xã Đồng Tiến (huyện Hiệp Hòa), Toàn Thắng, Ngọc Sơn và Hoàng Vân |
56 | Xã Đồng Việt | Xã Đức Giang, Đồng Phúc và Đồng Việt |
57 | Xã Xuân Cẩm | Thị trấn Bắc Lý và các xã Hương Lâm, Mai Đình, Châu Minh, Xuân Cẩm |
58 | Xã Tuấn Đạo | Xã Tuấn Đạo |