Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Bạc Liêu chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Bạc Liêu có 25 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Bạc Liêu | Phường 1, Phường 2, Phường 7 và Phường 8 (thành phố Bạc Liêu), Phường 3 |
2 | Phường Vĩnh Trạch | Phường 5 (thành phố Bạc Liêu) và xã Vĩnh Trạch |
3 | Phường Hiệp Thành | Phường Nhà Mát, xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành |
4 | Phường Giá Rai | Phường 1 (thị xã Giá Rai), phường Hộ Phòng, xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A |
5 | Phường Láng Tròn | Phường Láng Tròn, xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông |
6 | Xã Phong Thạnh | Xã Tân Thạnh, Phong Thạnh Tây và Tân Phong |
7 | Xã Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh và xã Ninh Hòa |
8 | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc A và xã Vĩnh Lộc |
9 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Xã Ninh Thạnh Lợi A và xã Ninh Thạnh Lợi |
10 | Xã Ninh Quới | Xã Ninh Quới A và xã Ninh Quới |
11 | Xã Gành Hào | Thị trấn Gành Hào và xã Long Điền Tây |
12 | Xã Định Thành | Xã An Phúc, Định Thành A và Định Thành |
13 | Xã An Trạch | Xã An Trạch A và xã An Trạch |
14 | Xã Long Điền | Xã Điền Hải và xã Long Điền |
15 | Xã Đông Hải | Xã Long Điền Đông và xã Long Điền Đông A |
16 | Xã Hoà Bình | Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A và xã Long Thạnh |
17 | Xã Vĩnh Mỹ | Xã Minh Diệu, Vĩnh Bình và Vĩnh Mỹ B |
18 | Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hậu A và Vĩnh Hậu |
19 | Xã Phước Long | Thị trấn Phước Long và xã Vĩnh Phú Đông |
20 | Xã Vĩnh Phước | Xã Phước Long và xã Vĩnh Phú Tây |
21 | Xã Phong Hiệp | Xã Phong Thạnh Tây A và xã Phong Thạnh Tây B |
22 | Xã Vĩnh Thanh | Xã Hưng Phú và xã Vĩnh Thanh |
23 | Xã Vĩnh Lợi | Thị trấn Châu Hưng và xã Châu Hưng A |
24 | Xã Hưng Hội | Xã Hưng Thành và xã Hưng Hội |
25 | Xã Châu Thới | Xã Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng A và Châu Thới |