Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Bến Tre chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Bến Tre có 47 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường An Hội | Phường An Hội và các xã Mỹ Thạnh An, Phú Nhuận, Sơn Phú |
2 | Phường Bến Tre | Phường 7 và xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân |
3 | Phường Phú Khương | Phường 8(thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh |
4 | Phường Sơn Đông | Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước |
5 | Phường Phú Tân | Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh |
6 | Xã Phú Túc | Thị trấn Châu Thành(huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre) và các xã Tân Thạch, Tường Đa, Phú Túc |
7 | Xã Giao Long | Xã An Phước (huyện Châu Thành), Quới Sơn và Giao Long |
8 | Xã Tiên Thủy | Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu và xã Quới Thành |
9 | Xã Tân Phú | Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Tiên Long và Phú Đức |
10 | Xã Phú Phụng | Xã Sơn Định, Vĩnh Bình và Phú Phụng |
11 | Xã Chợ Lách | Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách |
12 | Xã Vĩnh Thành | Xã Phú Sơn, Tân Thiềng và Vĩnh Thành |
13 | Xã Hưng Khánh Trung | Xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách), Hưng Khánh Trung A và Hưng Khánh Trung B |
14 | Xã Phước Mỹ Trung | Thị trấn Phước Mỹ Trung và các xã Phú Mỹ, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây |
15 | Xã Tân Thành Bình | Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc),Thành An, Hòa Lộc và Tân Thành Bình |
16 | Xã Nhuận Phú Tân | Xã Khánh Thạnh Tân, Tân Thanh Tây và Nhuận Phú Tân |
17 | Xã Đồng Khởi | Xã Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh |
18 | Xã Mỏ Cày | Thị trấn Mỏ Cày và các xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), Tân Hội, Đa Phước Hội |
19 | Xã Thành Thới | Xã An Thới, Thành Thới A và Thành Thới B |
20 | Xã An Định | Xã Tân Trung, Minh Đức và An Định |
21 | Xã Hương Mỹ | Xã Ngãi Đăng, Cẩm Sơn và Hương Mỹ |
22 | Xã Đại Điền | Xã Phú Khánh, Tân Phong, Thới Thạnh và Đại Điền |
23 | Xã Quới Điền | Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), Mỹ Hưng và Quới Điền |
24 | Xã Thạnh Phú | Thị trấn Thạnh Phú và các xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), Bình Thạnh, Mỹ An |
25 | Xã An Qui | Xã An Thuận, An Nhơn và An Qui |
26 | Xã Thạnh Hải | Xã An Điền và xã Thạnh Hải |
27 | Xã Tân Thủy | Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy |
28 | Xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh |
29 | Xã Ba Tri | Thị trấn Ba Tri và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), An Đức, Vĩnh An,An Bình Tây |
30 | Xã Tân Xuân | Xã Phú Lễ, Phước Ngãi và Tân Xuân |
31 | Xã Mỹ Chánh Hòa | Xã Mỹ Hòa và xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn |
32 | Xã An Ngãi Trung | Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), An Phú Trung và An Ngãi Trung |
33 | Xã An Hiệp | Xã Tân Hưng, An Ngãi Tây và An Hiệp |
34 | Xã Hưng Nhượng | Xã Tân Thanh, Hưng Lễ và Hưng Nhượng |
35 | Xã Giồng Trôm | Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành |
36 | Xã Tân Hào | Xã Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông và Tân Hào |
37 | Xã Phước Long | Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), Hưng Phong và Phước Long |
38 | Xã Lương Phú | Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), Thuận Điền và Lương Phú |
39 | Xã Châu Hòa | Xã Châu Bình, Lương Quới và Châu Hòa |
40 | Xã Lương Hòa | Xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm) và xã Phong Nẫm |
41 | Xã Thới Thuận | Xã Thừa Đứcvà xã Thới Thuận |
42 | Xã Thạnh Phước | Xã Đại Hòa Lộc và xã Thạnh Phước |
43 | Xã Bình Đại | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng |
44 | Xã Thạnh Trị | Xã Định Trung, Phú Long và Thạnh Trị |
45 | Xã Lộc Thuận | Xã Vang Quới Đông, Vang Quới Tây và Lộc Thuận |
46 | Xã Châu Hưng | Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), Thới Lai và Châu Hưng |
47 | Xã Phú Thuận | Xã Long Định, Tam Hiệp và Phú Thuận |