Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Bình Phước chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Bình Phước có 40 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Minh Hưng | Phường Minh Long và phường Minh Hưng |
| 2 | Phường Chơn Thành | Phường Hưng Long, Thành Tâm và Minh Thành |
| 3 | Phường Bình Long | Phường An Lộc, Hưng Chiến, Phú Đức, xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản) |
| 4 | Phường An Lộc | Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú và xã Thanh Lương |
| 5 | Phường Phước Bình | Phường Long Phước, phường Phước Bình, xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng) và xã Long Giang |
| 6 | Phường Phước Long | Phường Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang và xã Phước Tín |
| 7 | Phường Đồng Xoài | Phường Tiến Thành và xã Tân Thành (thành phố Đồng Xoài) |
| 8 | Phường Bình Phước | Phường Tân Phú, Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Xuân và xã Tiến Hưng |
| 9 | Xã Nha Bích | Xã Minh Thắng, Minh Lập và Nha Bích |
| 10 | Xã Tân Quan | Xã Phước An và xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), xã Quang Minh, xã Tân Quan |
| 11 | Xã Tân Hưng | Xã Tân Hưng (huyện Hớn Quản), An Khương và Thanh An |
| 12 | Xã Tân Khai | Thị trấn Tân Khai, xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản) và xã Đồng Nơ |
| 13 | Xã Minh Đức | Xã An Phú, Minh Tâm và Minh Đức |
| 14 | Xã Lộc Thành | Xã Lộc Thịnh và xã Lộc Thành |
| 15 | Xã Lộc Ninh | Thị trấn Lộc Ninh, xã Lộc Thái và xã Lộc Thuận |
| 16 | Xã Lộc Hưng | Xã Lộc Khánh, Lộc Điền và Lộc Hưng |
| 17 | Xã Lộc Tấn | Xã Lộc Thiện và xã Lộc Tấn |
| 18 | Xã Lộc Thạnh | Xã Lộc Hòa và xã Lộc Thạnh |
| 19 | Xã Lộc Quang | Xã Lộc Phú, Lộc Hiệp và Lộc Quang |
| 20 | Xã Tân Tiến | Xã Tân Thành, Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Lộc An (huyện Lộc Ninh) |
| 21 | Xã Thiện Hưng | Thị trấn Thanh Bình, xã Thanh Hòa và xã Thiện Hưng |
| 22 | Xã Hưng Phước | Xã Phước Thiện và xã Hưng Phước |
| 23 | Xã Phú Nghĩa | Xã Phú Văn, Đức Hạnh và Phú Nghĩa |
| 24 | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh, Bình Thắng và Đa Kia |
| 25 | Xã Bình Tân | Xã Long Hưng (huyện Phú Riềng), Long Bình và Bình Tân |
| 26 | Xã Long Hà | Xã Long Tân (huyện Phú Riềng) và xã Long Hà |
| 27 | Xã Phú Riềng | Xã Bù Nho và xã Phú Riềng |
| 28 | Xã Phú Trung | Xã Phước Tân và xã Phú Trung |
| 29 | Xã Thuận Lợi | Xã Thuận Phú và xã Thuận Lợi |
| 30 | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tiến, Tân Phước và Đồng Tâm |
| 31 | Xã Tân Lợi | Xã Tân Hưng và xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), xã Tân Hòa |
| 32 | Xã Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú và xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), xã Tân Lập |
| 33 | Xã Phước Sơn | Xã Đăng Hà, Thống Nhất và Phước Sơn |
| 34 | Xã Nghĩa Trung | Xã Đức Liễu, Nghĩa Bình và Nghĩa Trung |
| 35 | Xã Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong, xã Đoàn Kết và xã Minh Hưng |
| 36 | Xã Thọ Sơn | Xã Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Đồng Nai và Thọ Sơn |
| 37 | Xã Đak Nhau | Xã Đường 10 và xã Đak Nhau |
| 38 | Xã Bom Bo | Xã Bình Minh (huyện Bù Đăng) và xã Bom Bo |
| 39 | Xã Bù Gia Mập | Xã Bù Gia Mập |
| 40 | Xã Đăk Ơ | Xã Đăk Ơ |