Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Cao Bằng chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Cao Bằng có 56 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Thục Phán | Phường Sông Hiến, Đề Thám, Hợp Giang, xã Hưng Đạo (thành phố Cao Bằng) và xã Hoàng Tung |
2 | Phường Nùng Trí Cao | Phường Ngọc Xuân, phường Sông Bằng và xã Vĩnh Quang (thành phố Cao Bằng) |
3 | Phường Tân Giang | Phường Tân Giang, Duyệt Trung, Hòa Chung, xã Chu Trinh và xã Lê Chung |
4 | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm và xã Quảng Lâm |
5 | Xã Nam Quang | Xã Nam Cao và xã Nam Quang |
6 | Xã Lý Bôn | Xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) và xã Lý Bôn |
7 | Xã Bảo Lâm | Thị trấn Pác Miầu, xã Mông Ân và xã Vĩnh Phong |
8 | Xã Yên Thổ | Xã Thái Học, Thái Sơn và Yên Thổ |
9 | Xã Sơn Lộ | Xã Sơn Lập và xã Sơn Lộ |
10 | Xã Hưng Đạo | Xã Hưng Thịnh, Kim Cúc và Hưng Đạo (huyện Bảo Lạc) |
11 | Xã Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc, xã Bảo Toàn và xã Hồng Trị |
12 | Xã Cốc Pàng | Xã Đức Hạnh và xã Cốc Pàng |
13 | Xã Cô Ba | Xã Thượng Hà và xã Cô Ba |
14 | Xã Khánh Xuân | Xã Phan Thanh (huyện Bảo Lạc) và xã Khánh Xuân |
15 | Xã Xuân Trường | Xã Hồng An và xã Xuân Trường |
16 | Xã Huy Giáp | Xã Đình Phùng và xã Huy Giáp |
17 | Xã Ca Thành | Xã Yên Lạc và xã Ca Thành |
18 | Xã Phan Thanh | Xã Phan Thanh (huyện Nguyên Bình) và xã Mai Long |
19 | Xã Thành Công | Xã Quang Thành và xã Thành Công |
20 | Xã Tam Kim | Xã Hưng Đạo (huyện Nguyên Bình), Hoa Thám và Tam Kim |
21 | Xã Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình, xã Thể Dục và xã Vũ Minh |
22 | Xã Tĩnh Túc | Thị trấn Tĩnh Túc, xã Triệu Nguyên và xã Vũ Nông |
23 | Xã Minh Tâm | Xã Trương Lương và xã Minh Tâm |
24 | Xã Thanh Long | Xã Ngọc Động (huyện Hà Quảng), Yên Sơn và Thanh Long |
25 | Xã Cần Yên | Xã Cần Nông, Lương Thông và Cần Yên |
26 | Xã Thông Nông | Thị trấn Thông Nông, xã Đa Thông và xã Lương Can |
27 | Xã Trường Hà | Xã Quý Quân, Sóc Hà, Trường Hà |
28 | Xã Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ, Ngọc Đào và Mã Ba |
29 | Xã Lũng Nặm | Xã Thượng Thôn và xã Lũng Nặm |
30 | Xã Tổng Cọt | Xã Nội Thôn, Cải Viên và Tổng Cọt |
31 | Xã Nam Tuấn | Xã Đức Long (huyện Hòa An), Dân Chủ và Nam Tuấn |
32 | Xã Hòa An | Thị trấn Nước Hai, xã Đại Tiến và xã Hồng Việt |
33 | Xã Bạch Đằng | Zã Thịnh Vượng, Bình Dương và Bạch Đằng |
34 | Xã Nguyễn Huệ | Xã Quang Trung (huyện Hòa An), Ngũ Lão và Nguyễn Huệ |
35 | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng và xã Minh Khai |
36 | Xã Canh Tân | Xã Đức Thông và xã Canh Tân |
37 | Xã Kim Đồng | Xã Hồng Nam, Thái Cường và Kim Đồng |
38 | Xã Thạch An | Xã Tiên Thành, Vân Trình và Lê Lai |
39 | Xã Đông Khê | Thị trấn Đông Khê, xã Đức Xuân và xã Trọng Con |
40 | Xã Đức Long | Xã Đức Long (huyện Thạch An), Thụy Hùng và Lê Lợi |
41 | Xã Phục Hòa | Thị trấn Tà Lùng, thị trấn Hòa Thuận, xã Mỹ Hưng và xã Đại Sơn |
42 | Xã Bế Văn Đàn | Xã Hồng Quang, Cách Linh và Bế Văn Đàn |
43 | Xã Độc Lập | Xã Quảng Hưng, Cai Bộ và Độc Lập |
44 | Xã Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên và các xã Phi Hải, Phúc Sen, Chí Thảo |
45 | X Hạnh Phúc | Xã Ngọc Động (huyện Quảng Hòa), Tự Do và Hạnh Phúc |
46 | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh và xã Quang Hán |
47 | Xã Trà Lĩnh | Thị trấn Trà Lĩnh, xã Cao Chương và xã Quốc Toản |
48 | Xã Quang Trung | Xã Quang Trung (huyện Trùng Khánh), Tri Phương và Xuân Nội |
49 | Xã Đoài Dương | Xã Trung Phúc, Cao Thăng và Đoài Dương |
50 | Xã Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh và các xã Đức Hồng, Lăng Hiếu, Khâm Thành |
51 | Xã Đàm Thủy | Xã Chí Viễn, Phong Châu và Đàm Thủy |
52 | Xã Đình Phong | Xã Ngọc Côn, Ngọc Khê, Phong Nặm và Đình Phong |
53 | Xã Hạ Lang | Thị trấn Thanh Nhật, xã Thống Nhất và xã Thị Hoa |
54 | Xã Lý Quốc | Xã Minh Long, Đồng Loan và Lý Quốc |
55 | Xã Vinh Quý | Xã Cô Ngân, An Lạc, Kim Loan và Vinh Quý |
56 | Xã Quang Long | Xã Đức Quang, Thắng Lợi và Quang Long |