Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Đắk Nông chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Đắk Nông có 28 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Bắc Gia Nghĩa | Phường Quảng Thành, Nghĩa Thành, Nghĩa Đức và xã Đắk Ha |
| 2 | Phường Nam Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Phú, phường Nghĩa Tân và xã Đắk R’Moan |
| 3 | Phường Đông Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Trung và xã Đắk Nia |
| 4 | Xã Đắk Wil | Xã Ea Pô và xã Đắk Wil |
| 5 | Xã Nam Dong | Xã Đắk D’rông và xã Nam Dong |
| 6 | Xã Cư Jút | Thị trấn Ea T’ling và các xã Trúc Sơn, Tâm Thắng, Cư K’nia |
| 7 | Xã Thuận An | Xã Đắk Lao và xã Thuận An |
| 8 | Xã Đức Lập | Thị trấn Đắk Mil, xã Đức Mạnh và xã Đức Minh |
| 9 | Xã Đắk Mil | Xã Đắk Gằn, Đắk N’Drót và Đắk R’La |
| 10 | Xã Đắk Sắk | Xã Nam Xuân, Long Sơn và Đắk Sắk |
| 11 | Xã Nam Đà | Xã Buôn Choáh, Đắk Sôr và Nam Đà |
| 12 | Xã Krông Nô | Xã Tân Thành (huyện Krông Nô), xã Đắk Drô và thị trấn Đắk Mâm |
| 13 | Xã Nâm Nung | Xã Nâm N’Đir và xã Nâm Nung |
| 14 | Xã Quảng Phú | Xã Đức Xuyên, Đắk Nang và Quảng Phú |
| 15 | Xã Đắk Song | Xã Đắk Môl và xã Đắk Hòa |
| 16 | Xã Đức An | Thị trấn Đức An, xã Đắk N’Drung và xã Nam Bình |
| 17 | Xã Thuận Hạnh | Xã Thuận Hà và xã Thuận Hạnh |
| 18 | Xã Trường Xuân | Xã Nâm N’Jang và xã Trường Xuân |
| 19 | Xã Tà Đùng | Xã Đắk Som và xã Đắk R’Măng |
| 20 | Xã Quảng Khê | Xã Đắk Plao và xã Quảng Khê |
| 21 | Xã Quảng Tân | Xã Đắk Ngo và xã Quảng Tân |
| 22 | Xã Tuy Đức | Xã Quảng Tâm, Đắk R’Tíh và Đắk Búk So |
| 23 | Xã Kiến Đức | Thị trấn Kiến Đức và các xã Đạo Nghĩa, Nghĩa Thắng, Kiến Thành |
| 24 | Xã Nhân Cơ | Xã Nhân Đạo, Đắk Wer và Nhân Cơ |
| 25 | Xã Quảng Tín | Xã Đắk Sin, Hưng Bình, Đắk Ru và Quảng Tín |
| 26 | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hòa |
| 27 | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Sơn |
| 28 | Xã Quảng Trực | Xã Quảng Trực |