Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Hà Giang chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Hà Giang có 73 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Hà Giang 1 | Phường Nguyễn Trãi, xã Phương Thiện, xã Phương Độ và một phần diện tích tự nhiên phường Quang Trung |
2 | Phường Hà Giang 2 | Phường Ngọc Hà, Trần Phú, Minh Khai, phần còn lại của phường Quang Trung và xã Phong Quang |
3 | Xã Lũng Cú | Xã Má Lé, Lũng Táo và Lũng Cú |
4 | Xã Đồng Văn | Thị trấn Đồng Văn và các xã Tả Lủng (huyện Đồng Văn), Tả Phìn, Thài Phìn Tủng, Pải Lủng |
5 | Xã Sà Phìn | Xã Sủng Là, Sính Lủng, Sảng Tủng và Sà Phìn |
6 | Xã Phố Bảng | Thị trấn Phố Bảng và các xã Phố Là, Phố Cáo, Lũng Thầu |
7 | Xã Lũng Phìn | Xã Sủng Trái, Hố Quáng Phìn và Lũng Phìn |
8 | Xã Sủng Máng | Xã Lũng Chinh, Sủng Trà và Sủng Máng |
9 | Xã Sơn Vĩ | Xã Thượng Phùng, Xín Cái và Sơn Vĩ |
10 | Xã Mèo Vạc | Thị trấn Mèo Vạc và các xã Tả Lủng (huyện Mèo Vạc), Giàng Chu Phìn, Pả Vi |
11 | Xã Khâu Vai | Xã Cán Chu Phìn, Lũng Pù và Khâu Vai |
12 | Xã Niêm Sơn | Xã Niêm Tòng và xã Niêm Sơn |
13 | Xã Tát Ngà | Xã Nậm Ban và xã Tát Ngà |
14 | Xã Thắng Mố | Xã Sủng Cháng, Sủng Thài và Thắng Mố |
15 | Xã Bạch Đích | Xã Phú Lũng, Na Khê và Bạch Đích |
16 | Xã Yên Minh | Thị trấn Yên Minh và các xã Lao Và Chải, Hữu Vinh, Đông Minh, Vần Chải |
17 | Xã Mậu Duệ | Xã Ngam La, Mậu Long và Mậu Duệ |
18 | Xã Du Già | Xã Du Tiến và xã Du Già |
19 | Xã Đường Thượng | Xã Lũng Hồ và xã Đường Thượng |
20 | Xã Lùng Tám | Xã Thái An, Đông Hà và Lùng Tám |
21 | Xã Cán Tỷ | Xã Bát Đại Sơn và xã Cán Tỷ |
22 | Xã Nghĩa Thuận | Xã Thanh Vân và xã Nghĩa Thuận |
23 | Xã Quản Bạ | Thị trấn Tam Sơn, xã Quyết Tiến và xã Quản Bạ |
24 | Xã Tùng Vài | Xã Cao Mã Pờ, Tả Ván và Tùng Vài |
25 | Xã Yên Cường | Xã Phiêng Luông và xã Yên Cường |
26 | Xã Đường Hồng | Xã Đường Âm, Phú Nam và Đường Hồng |
27 | Xã Bắc Mê | Thị trấn Yên Phú, xã Yên Phong và xã Lạc Nông |
28 | Xã Minh Ngọc | Xã Minh Ngọc, xã Thượng Tân và một phần diện tích tự nhiên của xã Yên Định |
29 | Xã Ngọc Đường | Xã Ngọc Đường và phần còn lại của xã Yên Định |
30 | Xã Lao Chải | Xã Xín Chải, Thanh Đức và Lao Chải |
31 | Xã Thanh Thủy | Xã Phương Tiến và xã Thanh Thủy |
32 | Xã Phú Linh | Xã Kim Thạch, Kim Linh và Phú Linh |
33 | Xã Linh Hồ | Xã Ngọc Linh, Trung Thành và Linh Hồ |
34 | Xã Bạch Ngọc | Xã Ngọc Minh và xã Bạch Ngọc |
35 | Xã Vị Xuyên | Thị trấn Vị Xuyên, thị trấn Nông trường Việt Lâm, xã Đạo Đức và một phần diện tích tự nhiên của xã Việt Lâm |
36 | Xã Việt Lâm | Xã Quảng Ngần và phần còn lại của xã Việt Lâm |
37 | Xã Tân Quang | Xã Tân Thành (huyện Bắc Quang), Tân Lập và Tân Quang |
38 | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tiến, Thượng Bình và Đồng Tâm |
39 | Xã Liên Hiệp | Xã Hữu Sản, Đức Xuân và Liên Hiệp |
40 | Xã Bằng Hành | Xã Kim Ngọc, Vô Điếm và Bằng Hành |
41 | Xã Bắc Quang | Thị trấn Việt Quang, xã Quang Minh và xã Việt Vinh |
42 | Xã Hùng An | Xã Việt Hồng, Tiên Kiều và Hùng An |
43 | Xã Vĩnh Tuy | Thị trấn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Hảo và xã Đông Thành |
44 | Xã Đồng Yên | Xã Vĩnh Phúc và xã Đồng Yên |
45 | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng, Hương Sơn và Tiên Yên |
46 | Xã Xuân Giang | Xã Nà Khương và xã Xuân Giang |
47 | Xã Bằng Lang | Xã Yên Hà và xã Bằng Lang |
48 | Xã Yên Thành | Xã Bản Rịa và xã Yên Thành |
49 | Xã Quang Bình | Thị trấn Yên Bình và xã Tân Nam |
50 | Xã Tân Trịnh | Xã Tân Bắc và xã Tân Trịnh |
51 | Xã Thông Nguyên | Xã Xuân Minh và xã Thông Nguyên |
52 | Xã Hồ Thầu | Xã Nậm Khòa, Nam Sơn và Hồ Thầu |
53 | Xã Nậm Dịch | Xã Nậm Ty, Tả Sử Choóng và Nậm Dịch |
54 | Xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến (huyện Hoàng Su Phì), Bản Nhùng và Túng Sán |
55 | Xã Hoàng Su Phì | Thị trấn Vinh Quang và các xã Bản Luốc, Ngàm Đăng Vài, Tụ Nhân, Đản Ván |
56 | Xã Thàng Tín | Xã Pố Lồ, Thèn Chu Phìn và Thàng Tín |
57 | Xã Bản Máy | Xã Bản Phùng, Chiến Phố và Bản Máy |
58 | Xã Pờ Ly Ngài | Xã Sán Sả Hồ, Nàng Đôn và Pờ Ly Ngài |
59 | Xã Xín Mần | Xã Thèn Phàng, Nàn Xỉn, Bản Díu, Chí Cà và Xín Mần |
60 | Xã Pà Vầy Sủ | Thị trấn Cốc Pài và các xã Nàn Ma, Bản Ngò, Pà Vầy Sủ |
61 | Xã Nấm Dẩn | Xã Chế Là, Tả Nhìu và Nấm Dẩn |
62 | Xã Trung Thịnh | Xã Cốc Rế, Thu Tà và Trung Thịnh |
63 | Xã Khuôn Lùng | Xã Nà Chì và xã Khuôn Lùng |
64 | Xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn |
65 | Xã Minh Tân | Xã Minh Tân |
66 | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Hòa |
67 | Xã Tùng Bá | Xã Tùng Bá |
68 | Xã Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn |
69 | Xã Cao Bồ | Xã Cao Bồ |
70 | Xã Ngọc Long | Xã Ngọc Long |
71 | Xã Giáp Trung | Xã Giáp Trung |
72 | Xã Tiên Nguyên | Xã Tiên Nguyên |
73 | Xã Quảng Nguyên | Xã Quảng Nguyên |