siteLogo

Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Thành phố Hải Phòng chính thức

Sau khi sắp xếp, Thành phố Hải Phòng có 50 đơn vị hành chính cấp xã/phường

STTTên xã/phườngXã/Phường cũ
1Phường Thủy NguyênPhường Dương Quan, phường Thủy Đường và một phần diện tích tự nhiên của các phường Hoa Động, An Lư, Thủy Hà
2Phường Thiên HươngPhường Thiên Hương, phường Hoàng Lâm, một phần diện tích tự nhiên của phường Lê Hồng Phong và phần còn lại của phường Hoa Động
3Phường Hòa BìnhPhường Hòa Bình và phần còn lại của phường An Lư, phường Thủy Hà
4Phường Nam TriệuPhường Nam Triệu Giang, Lập Lễ và Tam Hưng
5Phường Bạch ĐằngPhường Minh Đức và xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên), phường Phạm Ngũ Lão
6Phường Lưu KiếmPhường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên), phường Lưu Kiếm, một phần diện tích tự nhiên của xã Liên Xuân và một phần diện tích tự nhiên của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)
7Phường Lê Ích MộcPhường Quảng Thanh, phần còn lại của phường Lê Hồng Phong và phần còn lại của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)
8Phường Hồng BàngPhường Hoàng Văn Thụ, Minh Khai, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương và một phần diện tích tự nhiên của phường Gia Viên
9Phường Hồng AnPhường Quán Toan, phường An Hồng và một phần diện tích tự nhiêncủa các phường An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến
10Phường Ngô QuyềnPhường Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre, một phần diện tích tự nhiên của phường Gia Viên và phường Đông Khê
11Phường Gia ViênPhường Đằng Giang, một phần diện tích tự nhiên của phường Cầu Đất, phường Lạch Tray, phần còn lại của phường Gia Viên sau và phần còn lại của phường Đông Khê
12Phường Lê ChânPhường Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần diện tích tự nhiên của các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm và phần còn lại của phường Cầu Đất, phường Lạch Tray
13Phường An BiênPhường An Dương và phần còn lại của các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm
14Phường Hải AnPhường Cát Bi, Đằng Lâm, Thành Tô, Đằng Hải, Tràng Cát, một phần diện tích tự nhiên của phường Nam Hải và một phần diện tích tự nhiên của phường Đông Hải 2
15Phường Đông HảiPhường Đông Hải 1 và phần còn lại của phường Đông Hải 2, phường Nam Hải
16Phường Kiến AnMột phần diện tích tự nhiên của các phường Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ và Văn Đẩu
17Phường Phù LiễnPhường Bắc Hà, phường Ngọc Sơn, một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Trường Sơn và phần còn lại của các phường Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu
18Phường Nam Đồ SơnPhường Minh Đức (quận Đồ Sơn), Bàng La, Hợp Đức, một phần diện tích tự nhiên của phường Vạn Hương và phường Ngọc Xuyên
19Phường Đồ SơnPhường Hải Sơn, một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Vạn Hương, phường Ngọc Xuyên
20Phường Hưng ĐạoPhường Đa Phúc, phường Hưng Đạo, một phần diện tích tự nhiên của phường Anh Dũng và phường Hải Thành
21Phường Dương KinhPhường Hòa Nghĩa, phần còn lại của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Anh Dũng, phường Hải Thành
22Phường An DươngPhường Nam Sơn (quận An Dương), một phần diện tích tự nhiên của các phường An Hải, Lê Lợi, Đồng Thái, Tân Tiến và phần còn lại của phường An Hưng
23Phường An HảiPhường An Đồng, phường Hồng Thái, một phần diện tích tự nhiên của phường Lê Lợi và phần còn lại của phường An Hải, phường Đồng Thái
24Phường An PhongPhường An Hòa, phường Hồng Phong, phần còn lại của phường Đại Bản, phường Lê Thiện, phần còn lại của phường Tân Tiến, phần còn lại của phường Lê Lợi
25Xã An HưngXã An Thái, An Thọ và Chiến Thắng
26Xã An KhánhXã Tân Viên, xã Mỹ Đức và một phần diện tích tự nhiên của xã Thái Sơn
27Xã An QuangXã Quốc Tuấn và xã Quang Trung (huyện An Lão),xã Quang Hưng
28Xã An TrườngXã Bát Trang, Trường Thọ và Trường Thành
29Xã An LãoThị trấn An Lão, các xã An Thắng, Tân Dân, An Tiến, phần còn lại của thị trấn Trường Sơn và phần còn lại của xã Thái Sơn
30Xã Kiến ThụyThị trấn Núi Đối, các xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy), Thuận Thiên, Hữu Bằng và một phần diện tích tự nhiên của xã Kiến Hưng
31Xã Kiến MinhXã Minh Tân (huyện Kiến Thụy), Đại Đồng và Đông Phương
32Xã Kiến HảiXã Tân Phong và xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy), xã Tú Sơn và một phần diện tích tự nhiên của xã Đoàn Xá
33Xã Kiến HưngXã Tân Trào (huyện Kiến Thụy), phần còn lại của xã Kiến Hưng và phần còn lại của xã Đoàn Xá
34Xã Nghi DươngXã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy), Kiến Quốc và Du Lễ
35Xã Quyết ThắngXã Đại Thắng, Tiên Cường và Tự Cường
36Xã Tiên LãngThị trấn Tiên Lãng và các xã Quyết Tiến, Tiên Thanh, Khởi Nghĩa
37Xã Tân MinhXã Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập và một phần diện tích tự nhiên xã Tân Minh
38Xã Tiên MinhXã Tiên Thắng, xã Tiên Minh và phần còn lại của xã Tân Minh
39Xã Chấn HưngXã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng), Bắc Hưng, Đông Hưng và Tây Hưng
40Xã Hùng ThắngXã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng) và xã Vinh Quang
41Xã Vĩnh BảoThị trấn Vĩnh Bảo và các xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo), Tân Hưng, Tân Liên
42Xã Nguyễn Bỉnh KhiêmXã Trấn Dương, Hòa Bình và Lý Học
43Xã Vĩnh AmXã Tam Cường, Cao Minh và Liên Am
44Xã Vĩnh HảiXã Tiền Phong và xã Vĩnh Hải
45Xã Vĩnh HòaXã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo) và xã Hùng Tiến
46Xã Vĩnh ThịnhXã Thắng Thủy, Trung Lập và Việt Tiến
47Xã Vĩnh ThuậnXã Vĩnh An, Giang Biên và Dũng Tiến
48Xã Việt KhêXã Ninh Sơn và phần còn lại của xã Liên Xuân
49Đặc Khu Cát HảiThị trấn Cát Hải, thị trấn Cát Bà và các xã Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Phù Long, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám
50Đặc Khu Bạch Long VĩHuyện Bạch Long Vĩ