Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Thành phố Hồ Chí Minh chính thức
Sau khi sắp xếp, Thành phố Hồ Chí Minh có 102 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Sài Gòn | Phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên của phường Đa Kao, phường Nguyễn Thái Bình |
2 | Phường Tân Định | Phường Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của phường Đa Kao |
3 | Phường Bến Thành | Phường Bến Thành, phường Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên của phường Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của phường Nguyễn Thái Bình |
4 | Phường Cầu Ông Lãnh | Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của phường Cầu Ông Lãnh |
5 | Phường Bàn Cờ | Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5 và một phần diện tích tự nhiên của Phường 4 (Quận 3) |
6 | Phường Xuân Hòa | Phường Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3) |
7 | Phường Nhiêu Lộc | Phường 9, Phường 11, Phường 12 và Phường 14 (Quận 3) |
8 | Phường Xóm Chiếu | Phường 13, Phường 16, Phường 18 và một phần diện tích tự nhiên của Phường 15 (Quận 4) |
9 | Phường Khánh Hội | Phường 8 và Phường 9 (Quận 4), một phần diện tích tự nhiên của Phường 2 và Phường 4 (Quận 4), phần còn lại của Phường 15 (Quận 4) |
10 | Phường Vĩnh Hội | Phường 1 và Phường 3 (Quận 4), phần còn lại của Phường 2 và Phường 4 (Quận 4) |
11 | Phường Chợ Quán | Phường 1, Phường 2 và Phường 4 (Quận 5) |
12 | Phường An Đông | Phường 5, Phường 7 và Phường 9 (Quận 5) |
13 | Phường Chợ Lớn | Phường 11, Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 5) |
14 | Phường Bình Tây | Phường 2 và Phường 9 (Quận 6) |
15 | Phường Bình Tiên | Phường 1, Phường 7 và Phường 8 (Quận 6) |
16 | Phường Bình Phú | Phường 10 và Phường 11 (Quận 6), một phần diện tích tự nhiên của Phường 16 (Quận 8) |
17 | Phường Phú Lâm | Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 6) |
18 | Phường Tân Thuận | Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây |
19 | Phường Phú Thuận | Phường Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên của phường Phú Mỹ (Quận 7) |
20 | Phường Tân Mỹ | Phường Tân Phú (Quận 7) và phần còn lại của phường Phú Mỹ (Quận 7) |
21 | Phường Tân Hưng | Phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng |
22 | Phường Chánh Hưng | Phường Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, phường Hưng Phú và một phần diện tích tự nhiên của Phường 5 (Quận 8) |
23 | Phường Phú Định | Phường 14 và Phường 15 (Quận 8), phường Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên của Phường 16 (Quận 8) |
24 | Phường Bình Đông | Phường 6 (Quận 8), một phần diện tích tự nhiên của Phường 7 (Quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của Phường 5 (Quận 8) |
25 | Phường Diên Hồng | Phường 6 và Phường 8 (Quận 10), một phần diện tích tự nhiên của Phường 14 (Quận 10) |
26 | Phường Vườn Lài | Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9 và Phường 10 (Quận 10) |
27 | Phường Hòa Hưng | Phường 12, Phường 13 và Phường 15 (Quận 10), phần còn lại của Phường 14 (Quận 10) |
28 | Phường Minh Phụng | Phường 1, Phường 7 và Phường 16 (Quận 11) |
29 | Phường Bình Thới | Phường 3 và Phường 10 (Quận 11), một phần diện tích tự nhiên của Phường 8 (Quận 11) |
30 | Phường Hòa Bình | Phường 5 và Phường 14 (Quận 11) |
31 | Phường Phú Thọ | Phường 11 và Phường 15 (Quận 11), phần còn lại của Phường 8 (Quận 11) |
32 | Phường Đông Hưng Thuận | Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận |
33 | Phường Trung Mỹ Tây | Phường Tân Chánh Hiệp và phường Trung Mỹ Tây |
34 | Phường Tân Thới Hiệp | Phường Hiệp Thành (Quận 12) và phường Tân Thới Hiệp |
35 | Phường Thới An | Phường Thạnh Xuân và phường Thới An |
36 | Phường An Phú Đông | Phường Thạnh Lộc và phường An Phú Đông |
37 | Phường An Lạc | Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc |
38 | Phường Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên của phường Bình Trị Đông A, phường Tân Tạo |
39 | Phường Tân Tạo | Một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Tạo A, phường Tân Tạo và xã Tân Kiên |
40 | Phường Bình Trị Đông | Phường Bình Trị Đông, một phần diện tích tự nhiên của phường Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của phường Bình Trị Đông A |
41 | Phường Bình Hưng Hòa | Phường Bình Hưng Hòa, một phần diện tích tự nhiên của phường Sơn Kỳ và phần còn lại của phường Bình Hưng Hòa A |
42 | Phường Gia Định | Phường 1, Phường 2, Phường 7 và Phường 17 (quận Bình Thạnh) |
43 | Phường Bình Thạnh | Phường 12 và Phường 14 (quận Bình Thạnh), Phường 26 |
44 | Phường Bình Lợi Trung | Phường 5, Phường 11 và Phường 13 (quận Bình Thạnh) |
45 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Phường 19, Phường 22 và Phường 25 |
46 | Phường Bình Quới | Phường 27 và Phường 28 (Bình Thạnh) |
47 | Phường Hạnh Thông | Phường 1 và Phường 3 (quận Gò Vấp) |
48 | Phường An Nhơn | Phường 5 và Phường 6 (quận Gò Vấp) |
49 | Phường Gò Vấp | Phường 10 và Phường 17 (quận Gò Vấp) |
50 | Phường An Hội Đông | Phường 15 và Phường 16 (quận Gò Vấp) |
51 | Phường Thông Tây Hội | Phường 8 và Phường 11 (quận Gò Vấp) |
52 | Phường An Hội Tây | Phường 12 và Phường 14 (quận Gò Vấp) |
53 | Phường Đức Nhuận | Phường 4, Phường 5 và Phường 9 (quận Phú Nhuận) |
54 | Phường Cầu Kiệu | Phường 1, Phường 2 và Phường 7 (quận Phú Nhuận), một phần diện tích tự nhiên của Phường 15 (quận Phú Nhuận) |
55 | Phường Phú Nhuận | Phường 8, Phường 10, Phường 11 và Phường 13 (quận Phú Nhuận), phần còn lại của Phường 15 (quận Phú Nhuận) |
56 | Phường Tân Sơn Hòa | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (quận Tân Bình) |
57 | Phường Tân Sơn Nhất | Phường 4, Phường 5 và Phường 7 (quận Tân Bình) |
58 | Phường Tân Hòa | Phường 6, Phường 8 và Phường 9 (quận Tân Bình) |
59 | Phường Bảy Hiền | Phường 10, Phường 11 và Phường 12 (quận Tân Bình) |
60 | Phường Tân Bình | Phường 13 và Phường 14 (quận Tân Bình), một phần diện tích tự nhiên của Phường 15 (quận Tân Bình) |
61 | Phường Tân Sơn | Phần còn lại của Phường 15 (quận Tân Bình) |
62 | Phường Tây Thạnh | Phường Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên của phường Sơn Kỳ |
63 | Phường Tân Sơn Nhì | Phường Tân Sơn Nhì, phần còn lại của phường Sơn Kỳ và một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Quý, phường Tân Thành |
64 | Phường Phú Thọ Hòa | Phường Phú Thọ Hòa, một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Tân Quý |
65 | Phường Tân Phú | Phường Phú Trung, phường Hòa Thạnh, một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Thới Hòa và phần còn lại của phường Tân Thành |
66 | Phường Phú Thạnh | Phường Hiệp Tân, phường Phú Thạnh và phần còn lại của phường Tân Thới Hòa |
67 | Phường Hiệp Bình | Phường Hiệp Bình Chánh, phường Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên của phường Linh Đông |
68 | Phường Thủ Đức | Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần diện tích tự nhiên của phường Linh Tây và phần còn lại của phường Linh Đông |
69 | Phường Tam Bình | Phường Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình |
70 | Phường Linh Xuân | Phường Linh Trung, phường Linh Xuân và phần còn lại của phường Linh Tây |
71 | Phường Tăng Nhơn Phú | Phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần diện tích tự nhiên của phường Long Thạnh Mỹ |
72 | Phường Long Bình | Phường Long Bình và phần còn lại của phường Long Thạnh Mỹ |
73 | Phường Long Phước | Phường Trường Thạnh và phường Long Phước |
74 | Phường Long Trường | Phường Phú Hữu và phường Long Trường |
75 | Phường Cát Lái | Phường Thạnh Mỹ Lợi và phường Cát Lái |
76 | Phường Bình Trưng | Phường Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Tây và một phần diện tích tự nhiên của phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
77 | Phường Phước Long | Phường Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B |
78 | Phường An Khánh | Phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
79 | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc A và một phần diện tích tự nhiên của xã Phạm Văn Hai |
80 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc B, phần còn lại của xã Phạm Văn Hai và phần còn lại của phường Tân Tạo |
81 | Xã Bình Lợi | Xã Lê Minh Xuân và xã Bình Lợi |
82 | Xã Tân Nhựt | Thị trấn Tân Túc, xã Tân Nhựt, phần còn lại của phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phần còn lại của Phường 16 (Quận 8) |
83 | Xã Bình Chánh | Xã Tân Quý Tây, xã Bình Chánh và phần còn lại của xã An Phú Tây |
84 | Xã Hưng Long | Xã Đa Phước, Qui Đức và Hưng Long |
85 | Xã Bình Hưng | Xã Phong Phú, xã Bình Hưng và phần còn lại của Phường 7 (Quận 8) |
86 | Xã Bình Khánh | Xã Tam Thôn Hiệp, xã Bình Khánh và một phần diện tích của xã An Thới Đông |
87 | Xã An Thới Đông | Xã Lý Nhơn và phần còn lại của xã An Thới Đông |
88 | Xã Cần Giờ | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ) và thị trấn Cần Thạnh |
89 | Xã Củ Chi | Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội và Phước Vĩnh An |
90 | Xã Tân An Hội | Thị trấn Củ Chi, xã Phước Hiệp và xã Tân An Hội |
91 | Xã Thái Mỹ | Xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh và Thái Mỹ |
92 | Xã An Nhơn Tây | Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây |
93 | Xã Nhuận Đức | Xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ và Nhuận Đức |
94 | Xã Phú Hòa Đông | Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông và Phú Hòa Đông |
95 | Xã Bình Mỹ | Xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú và Trung An |
96 | Xã Đông Thạnh | Xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình và Đông Thạnh |
97 | Xã Hóc Môn | Xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), xã Tân Xuân và thị trấn Hóc Môn |
98 | Xã Xuân Thới Sơn | Xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông và Xuân Thới Sơn |
99 | Xã Bà Điểm | Xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh và Bà Điểm |
100 | Xã Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè và các xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc |
101 | Xã Hiệp Phước | Xã Nhơn Đức, Long Thới và Hiệp Phước |
102 | Xã Thạnh An | Xã Thạnh An |