Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Hoà Bình chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Hoà Bình có 46 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Hòa Bình | Phường Đồng Tiến, Hữu Nghị, Phương Lâm, Quỳnh Lâm, Tân Thịnh, Thịnh Lang và Trung Minh |
| 2 | Phường Kỳ Sơn | Phường Kỳ Sơn, xã Độc Lập và xã Mông Hóa |
| 3 | Phường Tân Hòa | Phường Tân Hòa, xã Hòa Bình và xã Yên Mông |
| 4 | Phường Thống Nhất | Phường Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất và phần còn lại của xã Vầy Nưa |
| 5 | Xã Thịnh Minh | Xã Hợp Thành, Quang Tiến và Thịnh Minh |
| 6 | Xã Cao Phong | Thị trấn Cao Phong, xã Hợp Phong và xã Thu Phong |
| 7 | Xã Mường Thàng | Xã Dũng Phong, Nam Phong, Tây Phong và Thạch Yên |
| 8 | Xã Thung Nai | Xã Bắc Phong, Bình Thanh và Thung Nai |
| 9 | Xã Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc và các xã Hiền Lương (huyện Đà Bắc), Toàn Sơn, Tú Lý |
| 10 | Xã Cao Sơn | Xã Tân Minh và xã Cao Sơn (huyện Đà Bắc) |
| 11 | Xã Đức Nhàn | Xã Mường Chiềng và xã Nánh Nghê |
| 12 | Xã Quy Đức | Xã Đoàn Kết (huyện Đà Bắc), Đồng Ruộng, Trung Thành và Yên Hoà |
| 13 | Xã Tân Pheo | Xã Đồng Chum, Giáp Đắt và Tân Pheo |
| 14 | Xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong và một phần diện tích tự nhiên xã Vầy Nưa |
| 15 | Xã Kim Bôi | Thị trấn Bo, xã Vĩnh Đồng và xã Kim Bôi |
| 16 | Xã Mường Động | Xã Đông Bắc, Hợp Tiến, Tú Sơn và Vĩnh Tiến |
| 17 | Xã Dũng Tiến | Xã Cuối Hạ, Mỵ Hòa và Nuông Dăm |
| 18 | Xã Hợp Kim | Xã Kim Lập, Nam Thượng và Sào Báy |
| 19 | Xã Nật Sơn | Xã Xuân Thủy (huyện Kim Bôi), Bình Sơn, Đú Sáng và Hùng Sơn |
| 20 | Xã Lạc Sơn | Thị trấn Vụ Bản, xã Hương Nhượng và xã Vũ Bình |
| 21 | Xã Mường Vang | Xã Tân Lập (huyện Lạc Sơn), Quý Hòa và Tuân Đạo |
| 22 | Xã Đại Đồng | Xã Ân Nghĩa, Tân Mỹ và Yên Nghiệp |
| 23 | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Lâu, Tự Do và Ngọc Sơn |
| 24 | Xã Nhân Nghĩa | Xã Mỹ Thành, Văn Nghĩa và Nhân Nghĩa |
| 25 | Xã Quyết Thắng | Xã Chí Đạo, Định Cư và Quyết Thắng |
| 26 | Xã Thượng Cốc | Xã Miền Đồi, Văn Sơn và Thượng Cốc |
| 27 | Xã Yên Phú | Xã Bình Hẻm, Xuất Hóa và Yên Phú |
| 28 | Xã Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê và các xã Đồng Tâm, Khoan Dụ, Yên Bồng |
| 29 | Xã An Bình | Xã Hưng Thi, Thống Nhất và An Bình |
| 30 | Xã An Nghĩa | Thị trấn Ba Hàng Đồi, xã Phú Nghĩa và xã Phú Thành |
| 31 | Xã Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn, các xã Hòa Sơn, Lâm Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh và một phần diện tích tự nhiên của xã Cao Sơn (huyện Lương Sơn) |
| 32 | Xã Cao Dương | Xã Thanh Cao, Thanh Sơn và Cao Dương |
| 33 | Xã Liên Sơn | Xã Cư Yên, xã Liên Sơn và phần còn lại của xã Cao Sơn (huyện Lương Sơn) |
| 34 | Xã Mai Châu | Thị trấn Mai Châu, các xã Nà Phòn, Thành Sơn, Tòng Đậu và một phần diện tích tự nhiên của xã Đồng Tân |
| 35 | Xã Bao La | Xã Mai Hịch, Xăm Khòe và Bao La |
| 36 | Xã Mai Hạ | Xã Chiềng Châu, Vạn Mai và Mai Hạ |
| 37 | Xã Pà Cò | Xã Cun Pheo, Hang Kia, Pà Cò và phần còn lại của xã Đồng Tân |
| 38 | Xã Tân Mai | Xã Sơn Thủy (huyện Mai Châu) và xã Tân Thành |
| 39 | Xã Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức và các xã Ngọc Mỹ (huyện Tân Lạc), Đông Lai, Thanh Hối, Tử Nê |
| 40 | Xã Mường Bi | Xã Mỹ Hòa, Phong Phú và Phú Cường |
| 41 | Xã Mường Hoa | Xã Phú Vinh và xã Suối Hoa |
| 42 | Xã Toàn Thắng | Xã Gia Mô, Lỗ Sơn và Nhân Mỹ |
| 43 | Xã Vân Sơn | Xã Ngổ Luông, Quyết Chiến và Vân Sơn |
| 44 | Xã Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm, xã Lạc Thịnh và xã Phú Lai |
| 45 | Xã Lạc Lương | Xã Bảo Hiệu, Đa Phúc, Lạc Sỹ và Lạc Lương |
| 46 | Xã Yên Trị | Xã Đoàn Kết (huyện Yên Thủy), Hữu Lợi, Ngọc Lương và Yên Trị |