Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Kiên Giang chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Kiên Giang có 48 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông và xã Mỹ Lâm |
2 | Phường Rạch Giá | Phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi và Vĩnh Lợi |
3 | Phường Hà Tiên | Phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức và Đông Hồ |
4 | Đặc khu Kiên Hải | Huyện Kiên Hải thành đặc khu có tên gọi là đặc khu Kiên Hải |
5 | Đặc khu Phú Quốc | Phường Dương Đông, phường An Thới và các xã Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn |
6 | Đặc khu Thổ Châu | Xã Thổ Châu |
7 | Xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam và Bình Minh |
8 | Xã Vĩnh Thuận | Xã Tân Thuận và xã Vĩnh Thuận |
9 | Xã Vĩnh Phong | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Phong Đông và xã Vĩnh Phong |
10 | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa (huyện U Minh Thượng), Thạnh Yên A, Hòa Chánh và Thạnh Yên |
11 | Xã U Minh Thượng | Xã An Minh Bắc và xã Minh Thuận |
12 | Xã Đông Hòa | Xã Đông Thạnh và xã Đông Hòa |
13 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh (huyện An Minh) và xã Thuận Hòa |
14 | Xã Đông Hưng | Xã Vân Khánh Đông và xã Đông Hưng A |
15 | Xã An Minh | Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hưng và xã Đông Hưng B |
16 | Xã Vân Khánh | Xã Vân Khánh Tây và xã Vân Khánh |
17 | Xã Tây Yên | Xã Tây Yên A, Nam Yên và Tây Yên |
18 | Xã Đông Thái | Xã Nam Thái, Nam Thái A và Đông Thái |
19 | Xã An Biên | Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Yên và xã Hưng Yên |
20 | Xã Định Hòa | Xã Thới Quản, Thủy Liễu và Định Hòa |
21 | Xã Gò Quao | Thị trấn Gò Quao, xã Vĩnh Phước B và xã Định An |
22 | Xã Vĩnh Hòa Hưng | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc và xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
23 | Xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước A và Vĩnh Tuy |
24 | Xã Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng và các xã Bàn Tân Định, Thạnh Hòa, Bàn Thạch, Thạnh Bình |
25 | Xã Thạnh Hưng | Xã Thạnh Lộc (huyện Giồng Riềng), Thạnh Phước và Thạnh Hưng |
26 | Xã Long Thạnh | Xã Vĩnh Phú (huyện Giồng Riềng), Vĩnh Thạnh và Long Thạnh |
27 | Xã Hòa Hưng | Xã Hòa An (huyện Giồng Riềng), Hòa Lợi và Hòa Hưng |
28 | Xã Ngọc Chúc | Xã Ngọc Thuận, Ngọc Thành và Ngọc Chúc |
29 | Xã Hòa Thuận | Xã Ngọc Hòa và xã Hòa Thuận |
30 | Xã Tân Hội | Xã Tân Hòa và xã Tân An (huyện Tân Hiệp), xã Tân Thành, xã Tân Hội |
31 | Xã Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp và các xã Tân Hiệp B, Thạnh Đông B, Thạnh Đông |
32 | Xã Thạnh Đông | Xã Tân Hiệp A, Thạnh Trị và Thạnh Đông A |
33 | Xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc (huyện Châu Thành), Mong Thọ, Mong Thọ A và Mong Thọ B |
34 | Xã Châu Thành | Thị trấn Minh Lương, xã Minh Hòa và xã Giục Tượng |
35 | Xã Bình An | Xã Bình An (huyện Châu Thành), Vĩnh Hòa Hiệp và Vĩnh Hòa Phú |
36 | Xã Hòn Đất | Thị trấn Hòn Đất và các xã Lình Huỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn |
37 | Xã Sơn Kiên | Xã Sơn Bình, Mỹ Thái và Sơn Kiên |
38 | Xã Mỹ Thuận | Thị trấn Sóc Sơn và các xã Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Phước, Mỹ Thuận |
39 | Xã Hòa Điền | Xã Kiên Bình và xã Hòa Điền |
40 | Xã Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương, xã Bình An (huyện Kiên Lương) và xã Bình Trị |
41 | Xã Giang Thành | Xã Tân Khánh Hòa, Phú Lợi và Phú Mỹ |
42 | Xã Vĩnh Điều | Xã Vĩnh Phú (huyện Giang Thành) và xã Vĩnh Điều |
43 | Phường Tô Châu | Phường Tô Châu, xã Thuận Yên và xã Dương Hòa |
44 | Xã Bình Giang | Xã Bình Giang |
45 | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn |
46 | Xã Hòn Nghệ | Xã Hòn Nghệ |
47 | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Hải |
48 | Xã Tiên Hải | Xã Tiên Hải |