Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Lâm Đồng chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Lâm Đồng có 51 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Xuân Hương - Đà Lạt | Phường 1 và Phường 2 (thành phố Đà Lạt), Phường 3, Phường 4, Phường 10 |
| 2 | Phường Cam Ly - Đà Lạt | Phường 5, Phường 6 và xã Tà Nung |
| 3 | Phường Lâm Viên - Đà Lạt | Phường 8, Phường 9 và Phường 12 |
| 4 | Phường Xuân Trường - Đà Lạt | Phường 11 và các xã Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành |
| 5 | Phường Lang Biang - Đà Lạt | Phường 7, thị trấn Lạc Dương và xã Lát |
| 6 | Phường 1 Bảo Lộc | Phường 1 (thành phố Bảo Lộc), phường Lộc Phát và xã Lộc Thanh |
| 7 | Phường 2 Bảo Lộc | Phường 2 (thành phố Bảo Lộc), xã Lộc Tân và xã ĐamBri |
| 8 | Phường 3 Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến, xã Lộc Châu và xã Đại Lào |
| 9 | Phường B’Lao | Phường Lộc Sơn, phường B’Lao và xã Lộc Nga |
| 10 | Xã Lạc Dương | Xã Đạ Sar, Đạ Nhim và Đạ Chais |
| 11 | Xã Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Đạ Ròn và xã Tu Tra |
| 12 | Xã Ka Đô | Xã Lạc Lâm và xã Ka Đô |
| 13 | Xã Quảng Lập | Xã Ka Đơn và xã Quảng Lập |
| 14 | Xã D’Ran | Thị trấn D’Ran và xã Lạc Xuân |
| 15 | Xã Hiệp Thạnh | Xã Hiệp An, Liên Hiệp và Hiệp Thạnh |
| 16 | Xã Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa và xã Phú Hội |
| 17 | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành (huyện Đức Trọng), N’ Thôn Hạ và Tân Hội |
| 18 | Xã Tà Hine | Xã Ninh Loan, Đà Loan và Tà Hine |
| 19 | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn và xã Tà Năng |
| 20 | Xã Đinh Văn Lâm Hà | Xã Bình Thạnh (huyện Đức Trọng), xã Tân Văn và thị trấn Đinh Văn |
| 21 | Xã Phú Sơn Lâm Hà | Xã Phú Sơn và xã Đạ Đờn |
| 22 | Xã Nam Hà Lâm Hà | Xã Nam Hà và xã Phi Tô |
| 23 | Xã Nam Ban Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban và các xã Đông Thanh, Mê Linh, Gia Lâm |
| 24 | Xã Tân Hà Lâm Hà | Xã Tân Hà (huyện Lâm Hà), Hoài Đức, Đan Phượng và Liên Hà |
| 25 | Xã Phúc Thọ Lâm Hà | Xã Phúc Thọ và xã Tân Thanh |
| 26 | Xã Đam Rông 1 | Xã Phi Liêng và xã Đạ K’Nàng |
| 27 | Xã Đam Rông 2 | Xã Rô Men và xã Liêng Srônh |
| 28 | Xã Đam Rông 3 | Xã Đạ Rsal và xã Đạ M’Rông |
| 29 | Xã Đam Rông 4 | Xã Đạ Tông, Đạ Long và Đưng K’Nớ |
| 30 | Xã Di Linh | Thị trấn Di Linh và các xã Liên Đầm, Tân Châu, Gung Ré |
| 31 | Xã Hòa Ninh | Xã Đinh Trang Hòa, Hòa Trung và Hòa Ninh |
| 32 | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Nam và xã Hòa Bắc |
| 33 | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Tân Lâm, Tân Thượng và Đinh Trang Thượng |
| 34 | Xã Bảo Thuận | Xã Đinh Lạc, Tân Nghĩa và Bảo Thuận |
| 35 | Xã Sơn Điền | Xã Gia Bắc và xã Sơn Điền |
| 36 | Xã Gia Hiệp | Xã Tam Bố và xã Gia Hiệp |
| 37 | Xã Bảo Lâm 1 | Thị trấn Lộc Thắng, xã Lộc Quảng và xã Lộc Ngãi |
| 38 | Xã Bảo Lâm 2 | Xã Lộc An, Lộc Đức và Tân Lạc |
| 39 | Xã Bảo Lâm 3 | Xã Lộc Thành và xã Lộc Nam |
| 40 | Xã Bảo Lâm 4 | Xã Lộc Phú, Lộc Lâm và B’Lá |
| 41 | Xã Bảo Lâm 5 | Xã Lộc Bảo và xã Lộc Bắc |
| 42 | Xã Đạ Huoai | Thị trấn Mađaguôi, xã Mađaguôi và xã Đạ Oai |
| 43 | Xã Đạ Huoai 2 | Thị trấn Đạ M’ri và xã Hà Lâm |
| 44 | Xã Đạ Tẻh | Thị trấn Đạ Tẻh và xã An Nhơn, xã Đạ Lây |
| 45 | Xã Đạ Tẻh 2 | Xã Quảng Trị, Đạ Pal và Đạ Kho |
| 46 | Xã Đạ Tẻh 3 | Xã Mỹ Đức và xã Quốc Oai |
| 47 | Xã Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên, xã Nam Ninh và xã Quảng Ngãi |
| 48 | Xã Cát Tiên 2 | Thị trấn Phước Cát, xã Phước Cát 2 và xã Đức Phổ |
| 49 | Xã Cát Tiên 3 | Xã Gia Viễn, Tiên Hoàng và Đồng Nai Thượng |
| 50 | Xã Đạ Huoai 3 | Đổi tên xã Bà Gia thành xã Đạ Huoai 3 |
| 51 | Xã Ninh Gia | Xã Ninh Gia |