Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Nghệ An chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Nghệ An có 130 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Trang và xã Quỳnh Vinh |
2 | Phường Quỳnh Mai | Phường Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Xuân và xã Quỳnh Liên |
3 | Phường Tân Mai | Phường Quỳnh Dị, xã Quỳnh Lập và xã Quỳnh Lộc |
4 | Phường Thái Hòa | Phường Hòa Hiếu, Long Sơn và Quang Phong |
5 | Phường Tây Hiếu | Phường Quang Tiến, xã Nghĩa Tiến và xã Tây Hiếu |
6 | Phường Trường Vinh | Phường Bến Thủy, Hưng Dũng, Hưng Phúc, Trung Đô, Trường Thi, Vinh Tân và xã Hưng Hòa |
7 | Phường Thành Vinh | Phường Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Lê Lợi, Quang Trung và xã Hưng Chính |
8 | Phường Vinh Hưng | Phường Hưng Đông, phường Quán Bàu, xã Nghi Kim và xã Nghi Liên |
9 | Phường Vinh Phú | Phường Hà Huy Tập, Nghi Đức, Nghi Phú và xã Nghi Ân |
10 | Phường Vinh Lộc | Phường Hưng Lộc và các xã Nghi Phong, Nghi Thái, Nghi Xuân, Phúc Thọ |
11 | Phường Cửa Lò | Phường Nghi Hải, Nghi Hòa, Nghi Hương, Nghi Tân, Nghi Thu, Nghi Thủy và Thu Thủy |
12 | Xã Anh Sơn | Thị trấn Kim Nhan, xã Đức Sơn và xã Phúc Sơn |
13 | Xã Yên Xuân | Xã Cao Sơn, Khai Sơn, Lĩnh Sơn và Long Sơn |
14 | Xã Nhân Hòa | Xã Cẩm Sơn, Hùng Sơn và xã Tam Đỉnh |
15 | Xã Anh Sơn Đông | Xã Lạng Sơn, Tào Sơn và Vĩnh Sơn |
16 | Xã Vĩnh Tường | Xã Hoa Sơn, Hội Sơn và Tường Sơn |
17 | Xã Thành Bình Thọ | Xã Bình Sơn (huyện Anh Sơn), Thành Sơn và Thọ Sơn |
18 | Xã Con Cuông | Thị trấn Trà Lân, xã Chi Khê và xã Yên Khê |
19 | Xã Môn Sơn | Xã Lục Dạ và xã Môn Sơn |
20 | Xã Mậu Thạch | Xã Mậu Đức và xã Thạch Ngàn |
21 | Xã Cam Phục | Xã Cam Lâm và xã Đôn Phục |
22 | Xã Châu Khê | Xã Lạng Khê và xã Châu Khê |
23 | Xã Diễn Châu | Thị trấn Diễn Thành và các xã Diễn Hoa, Diễn Phúc, Ngọc Bích |
24 | Xã Đức Châu | Xã Diễn Hồng, Diễn Kỷ, Diễn Phong và Diễn Vạn |
25 | Xã Quảng Châu | Xã Diễn Đồng, Diễn Liên, Diễn Thái và Xuân Tháp |
26 | Xã Hải Châu | Xã Diễn Hoàng, Diễn Kim, Diễn Mỹ và Hùng Hải |
27 | Xã Tân Châu | Xã Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Phú và Diễn Thọ |
28 | Xã An Châu | Xã Diễn An, Diễn Tân, Diễn Thịnh và Diễn Trung |
29 | Xã Minh Châu | Xã Diễn Cát, Diễn Nguyên, Hạnh Quảng và Minh Châu |
30 | Xã Hùng Châu | Xã Diễn Đoài, Diễn Lâm, Diễn Trường và Diễn Yên |
31 | Xã Đô Lương | Xã Bắc Sơn và xã Nam Sơn (huyện Đô Lương), các xã Đà Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, thị trấn Đô Lương |
32 | Xã Bạch Ngọc | Xã Bồi Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây và Bạch Ngọc |
33 | Xã Văn Hiến | Xã Tân Sơn (huyện Đô Lương), Hòa Sơn, Quang Sơn, Thái Sơn và Thượng Sơn |
34 | Xã Bạch Hà | Xã Đại Sơn, Hiến Sơn, Mỹ Sơn và Trù Sơn |
35 | Xã Thuần Trung | Xã Minh Sơn (huyện Đô Lương), Lạc Sơn, Nhân Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn và Xuân Sơn |
36 | Xã Lương Sơn | Xã Bài Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn và Tràng Sơn |
37 | Xã Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên và các xã Hưng Đạo, Hưng Tây, Thịnh Mỹ |
38 | Xã Yên Trung | Xã Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam và Hưng Trung |
39 | Xã Hưng Nguyên Nam | Xã Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân và Xuân Lam |
40 | Xã Lam Thành | Xã Châu Nhân, Hưng Nghĩa, Hưng Thành và Phúc Lợi |
41 | Xã Chiêu Lưu | Xã Bảo Thắng và xã Chiêu Lưu |
42 | Xã Hữu Kiệm | Xã Bảo Nam, Hữu Lập và Hữu Kiệm |
43 | Xã Mường Típ | Xã Mường Ải và xã Mường Típ |
44 | Xã Mường Xén | Thị trấn Mường Xén, xã Tà Cạ và xã Tây Sơn |
45 | Xã Na Loi | Xã Đoọc Mạy và xã Na Loi |
46 | Xã Na Ngoi | Xã Nậm Càn và xã Na Ngoi |
47 | Xã Nậm Cắn | Xã Phà Đánh và xã Nậm Cắn |
48 | Xã Kim Liên | Xã Hùng Tiến, Nam Cát, Nam Giang, Xuân Hồng và Kim Liên |
49 | Xã Vạn An | Thị trấn Nam Đàn, xã Thượng Tân Lộc và xã Xuân Hòa |
50 | Xã Nam Đàn | Xã Nghĩa Thái (huyện Nam Đàn), Nam Hưng và Nam Thanh |
51 | Xã Đại Huệ | Xã Nam Anh, Nam Lĩnh và Nam Xuân |
52 | Xã Thiên Nhẫn | Xã Khánh Sơn, Nam Kim và Trung Phúc Cường |
53 | Xã Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn, xã Nghĩa Bình và xã Nghĩa Trung |
54 | Xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Lợi và Nghĩa Thọ |
55 | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên và Nghĩa Lâm |
56 | Xã Nghĩa Mai | Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh và Nghĩa Mai |
57 | Xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Thành và xã Nghĩa Hưng |
58 | Xã Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa An, Nghĩa Đức và Nghĩa Khánh |
59 | Xã Nghĩa Lộc | Xã Nghĩa Long và xã Nghĩa Lộc |
60 | Xã Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành và các xã Diên Hoa, Nghi Trung, Nghi Vạn |
61 | Xã Phúc Lộc | Xã Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Lâm và Nghi Mỹ |
62 | Xã Đông Lộc | Xã Khánh Hợp, Nghi Thạch và Thịnh Trường |
63 | Xã Trung Lộc | Xã Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Thuận và Nghi Xá |
64 | Xã Thần Lĩnh | Xã Nghi Đồng, Nghi Hưng và Nghi Phương |
65 | Xã Hải Lộc | Xã Nghi Thiết, Nghi Tiến và Nghi Yên |
66 | Xã Văn Kiều | Xã Nghi Kiều và xã Nghi Văn |
67 | Xã Mường Quàng | Xã Cắm Muộn, Châu Thôn và Quang Phong |
68 | Xã Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn và các xã Châu Kim, Mường Nọc, Nậm Giải |
69 | Xã Thông Thụ | Xã Đồng Văn (huyện Quế Phong) và xã Thông Thụ |
70 | Xã Tiền Phong | Xã Hạnh Dịch và xã Tiền Phong |
71 | Xã Tri Lễ | Xã Nậm Nhoóng và xã Tri Lễ |
72 | Xã Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc và các xã Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga |
73 | Xã Châu Tiến | Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Châu), Châu Bính, Châu Thắng và Châu Thuận |
74 | Xã Hùng Chân | Xã Châu Hoàn, Châu Phong và Diên Lãm |
75 | Xã Quỳ Hợp | Thị trấn Quỳ Hợp và các xã Châu Đình, Châu Quang, Thọ Hợp |
76 | Xã Tam Hợp | Xã Tam Hợp (huyện Quỳ Hợp), Đồng Hợp, Nghĩa Xuân và Yên Hợp |
77 | Xã Châu Lộc | Xã Liên Hợp và xã Châu Lộc |
78 | Xã Châu Hồng | Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Hợp), Châu Thành và Châu Hồng |
79 | Xã Mường Ham | Xã Châu Cường và xã Châu Thái |
80 | Xã Mường Chọng | Xã Bắc Sơn và xã Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp), xã Châu Lý |
81 | Xã Minh Hợp | Xã Hạ Sơn, Văn Lợi và Minh Hợp |
82 | Xã Quỳnh Lưu | Thị trấn Cầu Giát và các xã Bình Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Quỳnh Hậu |
83 | Xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch và Quỳnh Văn |
84 | Xã Quỳnh Anh | Xã Minh Lương, Quỳnh Bảng, Quỳnh Đôi, Quỳnh Thanh và Quỳnh Yên |
85 | Xã Quỳnh Tam | Xã Tân Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Châu và Quỳnh Tam |
86 | Xã Quỳnh Phú | Xã An Hòa, Phú Nghĩa, Thuận Long và Văn Hải |
87 | Xã Quỳnh Sơn | Xã Ngọc Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Lâm và Quỳnh Sơn |
88 | Xã Quỳnh Thắng | Xã Tân Thắng và xã Quỳnh Thắng |
89 | Xã Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ và các xã Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Kỳ Sơn |
90 | Xã Tân Phú | Xã Nghĩa Thái (huyện Tân Kỳ), Hoàn Long, Tân Xuân và Tân Phú |
91 | Xã Tân An | Xã Hương Sơn, Nghĩa Phúc và Tân An |
92 | Xã Nghĩa Đồng | Xã Bình Hợp và xã Nghĩa Đồng |
93 | Xã Giai Xuân | Xã Tân Hợp và xã Giai Xuân |
94 | Xã Nghĩa Hành | Xã Phú Sơn, Tân Hương và Nghĩa Hành |
95 | Xã Tiên Đồng | Xã Đồng Văn (huyện Tân Kỳ) và xã Tiên Kỳ |
96 | Xã Đông Hiếu | Xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận và Đông Hiếu |
97 | Xã Bích Hào | Xã Mai Giang, Thanh Lâm, Thanh Tùng và Thanh Xuân |
98 | Xã Cát Ngạn | Xã Minh Sơn (huyện Thanh Chương), Cát Văn và Phong Thịnh |
99 | Xã Đại Đồng | Thị trấn Dùng và các xã Đồng Văn (huyện Thanh Chương), Thanh Ngọc, Thanh Phong, Đại Đồng |
100 | Xã Hạnh Lâm | Xã Thanh Đức và xã Hạnh Lâm |
101 | Xã Hoa Quân | Xã Thanh An, Thanh Hương, Thanh Quả và Thanh Thịnh |
102 | Xã Kim Bảng | Xã Thanh Hà, Thanh Thủy và Kim Bảng |
103 | Xã Sơn Lâm | Xã Ngọc Lâm và xã Thanh Sơn |
104 | Xã Tam Đồng | Xã Thanh Liên, Thanh Mỹ và Thanh Tiên |
105 | Xã Xuân Lâm | Xã Ngọc Sơn (huyện Thanh Chương), Minh Tiến và Xuân Dương |
106 | Xã Nga My | Xã Xiêng My và xã Nga My |
107 | Xã Nhôn Mai | Xã Mai Sơn và xã Nhôn Mai |
108 | Xã Tam Quang | Xã Tam Đình và xã Tam Quang |
109 | Xã Tam Thái | Xã Tam Hợp (huyện Tương Dương) và xã Tam Thái |
110 | Xã Tương Dương | Thị trấn Thạch Giám, xã Lưu Kiền và xã Xá Lượng |
111 | Xã Yên Hòa | Xã Yên Thắng và xã Yên Hòa |
112 | Xã Yên Na | Xã Yên Tĩnh và xã Yên Na |
113 | Xã Yên Thành | Thị trấn Hoa Thành và các xã Đông Thành, Tăng Thành, Văn Thành |
114 | Xã Quan Thành | Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành và Xuân Thành |
115 | Xã Hợp Minh | Xã Bảo Thành, Long Thành, Sơn Thành, Viên Thành và Vĩnh Thành |
116 | Xã Vân Tụ | Xác xã Liên Thành, Mỹ Thành và Vân Tụ |
117 | Xã Vân Du | Xã Minh Thành, Tây Thành và Thịnh Thành |
118 | Xã Quang Đồng | Xã Đồng Thành, Kim Thành và Quang Thành |
119 | Xã Giai Lạc | Xã Hậu Thành, Lăng Thành và Phúc Thành |
120 | Xã Bình Minh | Xã Đức Thành, Mã Thành, Tân Thành và Tiến Thành |
121 | Xã Đông Thành | Xã Đô Thành, Phú Thành và Thọ Thành |
122 | Xã Keng Đu | Xã Keng Đu |
123 | Xã Mỹ Lý | Xã Mỹ Lý |
124 | Xã Bắc Lý | Xã Bắc Lý |
125 | Xã Huồi Tụ | Xã Huồi Tụ |
126 | Xã Mường Lống | Xã Mường Lống |
127 | Xã Bình Chuẩn | Xã Bình Chuẩn |
128 | Xã Hữu Khuông | Xã Hữu Khuông |
129 | Xã Lượng Minh | Xã Lượng Minh |
130 | Xã Châu Bình | Xã Châu Bình |