Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Ninh Bình chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Ninh Bình có 39 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Tây Hoa Lư | Phường Ninh Giang, các xã Trường Yên, Ninh Hòa, Phúc Sơn, Gia Sinh và phần còn lại của xã Gia Tân |
2 | Phường Hoa Lư | Phường Ninh Mỹ, Ninh Khánh, Đông Thành, Tân Thành, Vân Giang, Nam Thành, Nam Bình, Bích Đào và các xã Ninh Khang, Ninh Nhất, Ninh Tiến |
3 | Phường Nam Hoa Lư | Phường Ninh Phong, phường Ninh Sơn và các xã Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hải |
4 | Phường Đông Hoa Lư | Phường Ninh Phúc và các xã Khánh Hòa, Khánh Phú, Khánh An |
5 | Phường Tam Điệp | Phường Bắc Sơn, phường Tây Sơn và xã Quang Sơn |
6 | Phường Yên Sơn | Phường Tân Bình, xã Quảng Lạc và xã Yên Sơn |
7 | Phường Trung Sơn | Phường Nam Sơn, phường Trung Sơn và xã Đông Sơn |
8 | Phường Yên Thắng | Xã Yên Thắng (huyện Yên Mô), xã Khánh Thượng và phường Yên Bình |
9 | Xã Gia Viễn | Thị trấn Thịnh Vượng và xã Gia Hòa |
10 | Xã Đại Hoàng | Xã Tiến Thắng (huyện Gia Viễn), Gia Phương và Gia Trung |
11 | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn (huyện Gia Viễn), Gia Phú và Gia Hưng |
12 | Xã Gia Phong | Xã Gia Lạc, Gia Minh và Gia Phong |
13 | Xã Gia Vân | Xã Gia Lập, xã Gia Vân và một phần diện tích tự nhiên của xã Gia Tân |
14 | Xã Gia Trấn | Xã Gia Thanh, Gia Xuân và Gia Trấn |
15 | Xã Nho Quan | Thị trấn Nho Quan, xã Đồng Phong và xã Yên Quang |
16 | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn, Xích Thổ và Gia Lâm |
17 | Xã Gia Tường | Xã Gia Thủy, Đức Long và Gia Tường |
18 | Xã Phú Sơn | Xã Thạch Bình, Lạc Vân và Phú Sơn |
19 | Xã Cúc Phương | Xã Văn Phương và xã Cúc Phương |
20 | Xã Phú Long | Xã Kỳ Phú và xã Phú Long |
21 | Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn (huyện Nho Quan), Thượng Hòa và Văn Phú |
22 | Xã Quỳnh Lưu | Xã Phú Lộc và xã Quỳnh Lưu |
23 | Xã Yên Khánh | Thị trấn Yên Ninh và các xã Khánh Cư, Khánh Vân, Khánh Hải |
24 | Xã Khánh Nhạc | Xã Khánh Hồng và xã Khánh Nhạc |
25 | Xã Khánh Thiện | Xã Khánh Cường, Khánh Lợi và Khánh Thiện |
26 | Xã Khánh Hội | Xã Khánh Mậu, Khánh Thủy và Khánh Hội |
27 | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành, Khánh Công và Khánh Trung |
28 | Xã Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Dương và xã Yên Hòa |
29 | Xã Yên Từ | Xã Yên Phong và xã Yên Nhân (huyện Yên Mô), xã Yên Từ |
30 | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ (huyện Yên Mô), Yên Lâm và Yên Mạc |
31 | Xã Đồng Thái | Xã Yên Đồng (huyện Yên Mô), Yên Thành và Yên Thái |
32 | Xã Chất Bình | Xã Xuân Chính, Hồi Ninh và Chất Bình |
33 | Xã Kim Sơn | Xã Kim Định, Ân Hòa và Hùng Tiến |
34 | Xã Quang Thiện | Xã Như Hòa, Đồng Hướng và Quang Thiện |
35 | Xã Phát Diệm | Thị trấn Phát Diệm, xã Thượng Kiệm và xã Kim Chính |
36 | Xã Lai Thành | Xã Yên Lộc (huyện Kim Sơn), Tân Thành và Lai Thành |
37 | Xã Định Hóa | Xã Văn Hải, Kim Tân và Định Hóa |
38 | Xã Bình Minh | Thị trấn Bình Minh, xã Cồn Thoi và xã Kim Mỹ |
39 | Xã Kim Đông | Xã Kim Trung, xã Kim Đông và khu vực bãi bồi ven biển (do huyện Kim Sơn quản lý) |