Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Ninh Thuận chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Ninh Thuận có 25 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Phan Rang | Phường Kinh Dinh, Phủ Hà, Đài Sơn và Đạo Long |
2 | Phường Đông Hải | Phường Mỹ Bình, Mỹ Đông, Mỹ Hải và phần còn lại của phường Đông Hải |
3 | Phường Ninh Chử | Phường Văn Hải và thị trấn Khánh Hải |
4 | Phường Bảo An | Phường Phước Mỹ, phường Bảo An và xã Thành Hải |
5 | Phường Đô Vinh | Phường Đô Vinh và xã Nhơn Sơn |
6 | Xã Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân, xã Phước Thuận và xã Phước Hải |
7 | Xã Phước Hữu | Xã Phước Thái và xã Phước Hữu |
8 | Xã Phước Hậu | Xã Phước Vinh, Phước Sơn và Phước Hậu |
9 | Xã Thuận Nam | Xã Phước Nam, Phước Ninh và Phước Minh |
10 | Xã Cà Ná | Xã Phước Diêm và xã Cà Ná |
11 | Xã Phước Hà | Xã Nhị Hà và xã Phước Hà |
12 | Xã Phước Dinh | Xã An Hải, xã Phước Dinh và một phần diện tích tự nhiên của phường Đông Hải |
13 | Xã Ninh Hải | Xã Phương Hải, Tri Hải và Bắc Sơn |
14 | Xã Xuân Hải | Xã Hộ Hải, Tân Hải và Xuân Hải |
15 | Xã Vĩnh Hải | Xã Nhơn Hải, Thanh Hải và Vĩnh Hải |
16 | Xã Thuận Bắc | Xã Bắc Phong, Phước Kháng và Lợi Hải |
17 | Xã Công Hải | Xã Phước Chiến và xã Công Hải |
18 | Xã Ninh Sơn | Thị trấn Tân Sơn và xã Quảng Sơn |
19 | Xã Lâm Sơn | Xã Lương Sơn và xã Lâm Sơn |
20 | Xã Anh Dũng | Xã Ma Nới và xã Hòa Sơn |
21 | Xã Mỹ Sơn | Xã Phước Trung và xã Mỹ Sơn |
22 | Xã Bác Ái Đông | Xã Phước Đại và xã Phước Thành |
23 | Xã Bác Ái | Xã Phước Tiến, Phước Thắng và Phước Chính |
24 | Xã Bác Ái Tây | Xã Phước Hòa, Phước Tân và Phước Bình |
25 | Đặc khu Trường Sa | Thị trấn Trường Sa, xã Song Tử Tây và xã Sinh Tồn |