Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Phú Yên chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Phú Yên có 34 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Phú Yên | Phường Phú Đông, Phú Lâm, Phú Thạnh và xã Hòa Thành (thị xã Đông Hòa), một phần diện tích tự nhiên của phường Hòa Hiệp Bắc và phần còn lại của xã Hòa Bình 1 |
2 | Phường Tuy Hòa | Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 7, một phần diện tích tự nhiên của Phường 9, phần còn lại của xã Hòa An (huyện Phú Hòa) và phần còn lại của xã Hòa Trị |
3 | Phường Bình Kiến | Xã An Phú, Hòa Kiến, Bình Kiến và phần còn lại của Phường 9 |
4 | Phường Xuân Đài | Phường Xuân Thành và phường Xuân Đài |
5 | Phường Sông Cầu | Phường Xuân Yên, phường Xuân Phú, xã Xuân Phương và xã Xuân Thịnh |
6 | Phường Đông Hòa | Phường Hòa Vinh, phường Hòa Xuân Tây và xã Hòa Tân Đông |
7 | Phường Hòa Hiệp | Phường Hòa Hiệp Trung, phường Hòa Hiệp Nam và phần còn lại của phường Hòa Hiệp Bắc |
8 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Lâm, Xuân Thọ 1 và Xuân Thọ 2 |
9 | Xã Xuân Cảnh | Xã Xuân Bình và xã Xuân Cảnh |
10 | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Hải và xã Xuân Lộc |
11 | Xã Hòa Xuân | Xã Hòa Tâm, Hòa Xuân Đông và Hòa Xuân Nam |
12 | Xã Tuy An Bắc | Thị trấn Chí Thạnh, xã An Dân và xã An Định |
13 | Xã Tuy An Đông | Xã An Ninh Đông, An Ninh Tây và An Thạch |
14 | Xã Ô Loan | Xã An Hiệp, An Hòa Hải và An Cư |
15 | Xã Tuy An Nam | Xã An Thọ, An Mỹ và An Chấn |
16 | Xã Tuy An Tây | Xã An Nghiệp, An Xuân và An Lĩnh |
17 | Xã Phú Hòa 1 | Thị trấn Phú Hòa, các xã Hòa Thắng (huyện Phú Hòa), Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Hội và một phần diện tích tự nhiên của xã Hòa An (huyện Phú Hòa) |
18 | Xã Phú Hòa 2 | Xã Hòa Quang Nam, xã Hòa Quang Bắc và một phần diện tích tự nhiên của xã Hòa Trị |
19 | Xã Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ, xã Hòa Phong (huyện Tây Hòa), xã Hòa Tân Tây và một phần diện tích tự nhiên của xã Hòa Bình 1 |
20 | Xã Hòa Thịnh | Xã Hòa Đồng và xã Hòa Thịnh |
21 | Xã Hòa Mỹ | Xã Hòa Mỹ Đông và xã Hòa Mỹ Tây |
22 | Xã Sơn Thành | Xã Hòa Phú (huyện Tây Hòa), Sơn Thành Đông và Sơn Thành Tây |
23 | Xã Sơn Hòa | Thị trấn Củng Sơn và các xã Suối Bạc, Sơn Hà, Sơn Nguyên, Sơn Phước |
24 | Xã Vân Hòa | Xã Sơn Long, Sơn Xuân và Sơn Định |
25 | Xã Tây Sơn | Xã Sơn Hội, Cà Lúi và Phước Tân |
26 | Xã Suối Trai | Xã Ea Chà Rang, Krông Pa và Suối Trai |
27 | Xã Ea Ly | Xã Ea Lâm, xã Ea Ly và một phần diện tích tự nhiên của xã Ea Bar (huyện Sông Hinh) |
28 | Xã Ea Bá | Xã Ea Bá và phần còn lại của xã Ea Bar (huyện Sông Hinh) |
29 | Xã Đức Bình | Xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây và một phần diện tích tự nhiên của xã Ea Bia |
30 | Xã Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng, xã Ea Trol, xã Sông Hinh và phần còn lại của xã Ea Bia |
31 | Xã Xuân Lãnh | Xã Đa Lộc và xã Xuân Lãnh |
32 | Xã Phú Mỡ | Xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ |
33 | Xã Xuân Phước | Xã Xuân Quang 3 và xã Xuân Phước |
34 | Xã Đồng Xuân | Thị trấn La Hai và các xã Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long, Xuân Quang 2 |