Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Quảng Bình chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Quảng Bình có 41 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Đồng Hới | Phường Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, xã Bảo Ninh và xã Đức Ninh |
2 | Phường Đồng Thuận | Phường Bắc Lý, xã Lộc Ninh và xã Quang Phú |
3 | Phường Đồng Sơn | Phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Sơn, xã Nghĩa Ninh và xã Thuận Đức |
4 | Phường Ba Đồn | Phường Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn và xã Quảng Hải |
5 | Phường Bắc Gianh | Phường Quảng Phúc, Quảng Thọ và Quảng Thuận |
6 | Xã Nam Gianh | Xã Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn và Quảng Minh |
7 | Xã Nam Ba Đồn | Xã Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn và Quảng Thủy |
8 | Xã Dân Hóa | Xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa |
9 | Xã Kim Điền | Xã Hóa Sơn và xã Hóa Hợp |
10 | Xã Kim Phú | Xã Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa và Tân Hóa |
11 | Xã Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt và các xã Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa |
12 | Xã Tuyên Lâm | Xã Lâm Hóa và xã Thanh Hóa |
13 | Xã Tuyên Sơn | Xã Thanh Thạch và xã Hương Hóa |
14 | Xã Đồng Lê | Thị trấn Đồng Lê và các xã Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa |
15 | Xã Tuyên Phú | Xã Đồng Hóa, Thạch Hóa và Đức Hóa |
16 | Xã Tuyên Bình | Xã Phong Hóa, Ngư Hóa và Mai Hóa |
17 | Xã Tuyên Hóa | Xã Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng và Văn Hóa |
18 | Xã Tân Gianh | Xã Phù Cảnh, Liên Trường và Quảng Thanh |
19 | Xã Trung Thuần | Xã Quảng Lưu, Quảng Thạch và Quảng Tiến |
20 | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Phương, Quảng Xuân và Quảng Hưng |
21 | Xã Hòa Trạch | Xã Quảng Châu, Quảng Tùng và Cảnh Dương |
22 | Xã Phú Trạch | Xã Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim và Quảng Hợp |
23 | Xã Thượng Trạch | Xã Tân Trạch và xã Thượng Trạch |
24 | Xã Phong Nha | Thị trấn Phong Nha và các xã Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch |
25 | Xã Bắc Trạch | Xã Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch và Bắc Trạch |
26 | Xã Đông Trạch | Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Sơn Lộc, Đức Trạch và Đồng Trạch |
27 | Xã Hoàn Lão | Thị trấn Hoàn Lão và các xã Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch |
28 | Xã Bố Trạch | Xã Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch và Phú Định |
29 | Xã Nam Trạch | Thị trấn Nông trường Việt Trung, xã Nhân Trạch và xã Lý Nam |
30 | Xã Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu và các xã Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh |
31 | Xã Ninh Châu | Xã Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh và Hải Ninh |
32 | Xã Trường Ninh | Xã Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh và Hiền Ninh |
33 | Xã Trường Sơn | Xã Trường Xuân và xã Trường Sơn |
34 | Xã Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và các xã Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy |
35 | Xã Cam Hồng | Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Thanh Thủy, Hồng Thủy và Ngư Thủy Bắc |
36 | Xã Sen Ngư | Xã Hưng Thủy, Sen Thủy và Ngư Thủy |
37 | Xã Tân Mỹ | Xã Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy và Thái Thủy |
38 | Xã Trường Phú | Xã Trường Thủy, Mai Thủy và Phú Thủy |
39 | Xã Lệ Ninh | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, xã Sơn Thủy và xã Hoa Thủy |
40 | Xã Kim Ngân | Xã Kim Thủy, Ngân Thủy và Lâm Thủy |
41 | Xã Tân Thành | xã Tân Thành (huyện Minh Hóa) |