Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Quảng Trị chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Quảng Trị có 37 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Đông Hà | Phường 1 và Phường 3 (thành phố Đông Hà), Phường 4, phường Đông Giang, phường Đông Thanh |
2 | Phường Nam Đông Hà | Phường 2 (thành phố Đông Hà), Phường 5, phường Đông Lễ và phường Đông Lương |
3 | Phường Quảng Trị | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị xã Quảng Trị), phường An Đôn, xã Hải Lệ |
4 | Đặc khu Cồn Cỏ | Huyện Cồn Cỏ |
5 | Xã Vĩnh Linh | Thị trấn Hồ Xá, xã Vĩnh Long và xã Vĩnh Chấp |
6 | Xã Cửa Tùng | Thị trấn Cửa Tùng và các xã Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch |
7 | Xã Vĩnh Hoàng | Xã Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa và Vĩnh Tú |
8 | Xã Vĩnh Thủy | Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy |
9 | Xã Bến Quan | Thị trấn Bến Quan và các xã Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê |
10 | Xã Cồn Tiên | Xã Hải Thái, Linh Trường, Gio An và Gio Sơn |
11 | Xã Cửa Việt | Thị trấn Cửa Việt, xã Gio Mai và xã Gio Hải |
12 | Xã Gio Linh | Thị trấn Gio Linh và các xã Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình |
13 | Xã Bến Hải | Xã Trung Hải, Trung Giang và Trung Sơn |
14 | Xã Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ và các xã Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa |
15 | Xã Hiếu Giang | Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Cam Hiếu, Cam Tuyền và Thanh An |
16 | Xã La Lay | Xã A Bung và xã A Ngo |
17 | Xã Tà Rụt | Xã A Vao, Húc Nghì và Tà Rụt |
18 | Xã Đakrông | Xã Ba Nang, Tà Long và Đakrông |
19 | Xã Ba Lòng | Xã Triệu Nguyên và xã Ba Lòng |
20 | Xã Hướng Hiệp | Thị trấn Krông Klang, xã Mò Ó và xã Hướng Hiệp |
21 | Xã Hướng Lập | Xã Hướng Việt và xã Hướng Lập |
22 | Xã Hướng Phùng | Xã Hướng Sơn, Hướng Linh và Hướng Phùng |
23 | Xã Khe Sanh | Thị trấn Khe Sanh và các xã Tân Hợp, Húc, Hướng Tân |
24 | Xã Tân Lập | Xã Tân Liên, Hướng Lộc và Tân Lập |
25 | Xã Lao Bảo | Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), xã Tân Long và thị trấn Lao Bảo |
26 | Xã Lìa | Xã Thanh, Thuận và Lìa |
27 | Xã A Dơi | Xã Ba Tầng, Xy và A Dơi |
28 | Xã Triệu Phong | Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Thành và xã Triệu Thượng |
29 | Xã Ái Tử | Xã Triệu Ái, Triệu Giang và Triệu Long |
30 | Xã Triệu Bình | Xã Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa và Triệu Đại |
31 | Xã Triệu Cơ | Xã Triệu Trung, Triệu Tài và Triệu Cơ |
32 | Xã Nam Cửa Việt | Xã Triệu Trạch, Triệu Phước và Triệu Tân |
33 | Xã Diên Sanh | Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường và xã Hải Định |
34 | Xã Mỹ Thủy | Xã Hải Dương, Hải An và Hải Khê |
35 | Xã Hải Lăng | Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Hải Lâm và Hải Thượng |
36 | Xã Nam Hải Lăng | Xã Hải Sơn, Hải Phong và Hải Chánh |
37 | Xã Vĩnh Định | Xã Hải Quy, Hải Hưng và Hải Bình |