Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Sóc Trăng chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Sóc Trăng có 43 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Phú Lợi | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thành phố Sóc Trăng), Phường 4 |
2 | Phường Sóc Trăng | Phường 5, Phường 6, Phường 7 và Phường 8 |
3 | Phường Mỹ Xuyên | Phường 10, thị trấn Mỹ Xuyên và xã Đại Tâm |
4 | Phường Vĩnh Phước | Phường Vĩnh Phước và xã Vĩnh Tân |
5 | Phường Vĩnh Châu | Phường 1 và Phường 2 (thị xã Vĩnh Châu), xã Lạc Hòa |
6 | Phường Khánh Hòa | Phường Khánh Hòa, xã Vĩnh Hiệp và xã Hòa Đông |
7 | Phường Ngã Năm | Phường 1 và Phường 2 (thị xã Ngã Năm), xã Vĩnh Quới |
8 | Phường Mỹ Quới | Phường 3 (thị xã Ngã Năm), xã Mỹ Bình và xã Mỹ Quới |
9 | Xã Hòa Tú | Xã Hòa Tú 1 và xã Hòa Tú 2 |
10 | Xã Gia Hòa | Xã Thạnh Quới và xã Gia Hòa 2 |
11 | Xã Nhu Gia | Xã Thạnh Phú và xã Gia Hòa 1 |
12 | Xã Ngọc Tố | Xã Tham Đôn, Ngọc Đông và Ngọc Tố |
13 | Xã Trường Khánh | Xã Hậu Thạnh, Phú Hữu và Trường Khánh |
14 | Xã Đại Ngãi | Thị trấn Đại Ngãi và xã Long Đức |
15 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Hưng, Châu Khánh và Tân Thạnh |
16 | Xã Long Phú | Thị trấn Long Phú và xã Long Phú |
17 | Xã Nhơn Mỹ | Xã An Mỹ, Song Phụng và Nhơn Mỹ |
18 | Xã An Lạc Thôn | Thị trấn An Lạc Thôn, xã Xuân Hòa và xã Trinh Phú |
19 | Xã Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, xã Kế An và xã Kế Thành |
20 | Xã Thới An Hội | Xã An Lạc Tây và xã Thới An Hội |
21 | Xã Đại Hải | Xã Ba Trinh và xã Đại Hải |
22 | Xã Phú Tâm | Thị trấn Châu Thành và xã Phú Tâm |
23 | Xã An Ninh | Xã An Hiệp và xã An Ninh |
24 | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Hòa (huyện Châu Thành) và xã Phú Tân |
25 | Xã Hồ Đắc Kiện | Xã Thiện Mỹ và xã Hồ Đắc Kiện |
26 | Xã Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Thuận và xã Mỹ Tú |
27 | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú và xã Long Hưng |
28 | Xã Mỹ Hương | Xã Thuận Hưng, Phú Mỹ và Mỹ Hương |
29 | Xã Tân Long | Xã Thạnh Tân, Long Bình và Tân Long |
30 | Xã Phú Lộc | Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc và xã Thạnh Trị |
31 | Xã Vĩnh Lợi | Xã Châu Hưng, Vĩnh Thành và Vĩnh Lợi |
32 | Xã Lâm Tân | Xã Tuân Tức, Lâm Kiết và Lâm Tân |
33 | Xã Thạnh Thới An | Xã Thạnh Thới Thuận và xã Thạnh Thới An |
34 | Xã Tài Văn | Xã Viên An và xã Tài Văn |
35 | Xã Liêu Tú | Xã Viên Bình và xã Liêu Tú |
36 | Xã Lịch Hội Thượng | Thị trấn Lịch Hội Thượng và xã Lịch Hội Thượng |
37 | Xã Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2 và xã Trung Bình |
38 | Xã An Thạnh | Thị trấn Cù Lao Dung và các xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, An Thạnh Đông |
39 | Xã Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 2, Đại Ân 1, An Thạnh 3 và An Thạnh Nam |
40 | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Nẫm |
41 | Xã Mỹ Phước | Xã Mỹ Phước |
42 | Xã Lai Hòa | Xã Lai Hòa |
43 | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải |