Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Sơn La chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Sơn La có 75 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Tô Hiệu | Phường Quyết Thắng, Quyết Tâm, Chiềng Lề và Tô Hiệu |
2 | Phường Chiềng An | Phường Chiềng An, xã Chiềng Xôm và xã Chiềng Đen |
3 | Phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi, xã Hua La và xã Chiềng Cọ |
4 | Phường Chiềng Sinh | Phường Chiềng Sinh và xã Chiềng Ngần |
5 | Phường Mộc Châu | Phường Mộc Lỵ, phường Mường Sang và xã Chiềng Hắc |
6 | Phường Mộc Sơn | Phường Đông Sang và phường Mộc Sơn |
7 | Phường Vân Sơn | Phường Bình Minh và phường Vân Sơn |
8 | Phường Thảo Nguyên | Phường Cờ Đỏ và phường Thảo Nguyên |
9 | Xã Đoàn Kết | Xã Chiềng Chung (thị xã Mộc Châu) và xã Đoàn Kết |
10 | Xã Lóng Sập | Xã Chiềng Khừa và xã Lóng Sập |
11 | Xã Chiềng Sơn | Xã Chiềng Xuân và xã Chiềng Sơn |
12 | Xã Vân Hồ | Xã Lóng Luông, Chiềng Yên, Mường Men và Vân Hồ |
13 | Xã Song Khủa | Xã Mường Tè, Liên Hòa, Quang Minh và Song Khủa |
14 | Xã Tô Múa | Xã Chiềng Khoa, Suối Bàng và Tô Múa |
15 | Xã Xuân Nha | Xã Tân Xuân và xã Xuân Nha |
16 | Xã Quỳnh Nhai | Thị trấn Mường Giàng và các xã Chiềng Bằng, Chiềng Khoang, Chiềng Ơn |
17 | Xã Mường Chiên | Xã Chiềng Khay, Cà Nàng và Mường Chiên |
18 | Xã Mường Giôn | Xã Pá Ma Pha Khinh và xã Mường Giôn |
19 | Xã Mường Sại | Xã Nặm Ét và xã Mường Sại |
20 | Xã Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu và các xã Phổng Ly, Thôm Mòn, Tông Lạnh, Chiềng Pấc |
21 | Xã Chiềng La | Xã Chiềng Ngàm, Nong Lay, Tông Cọ và Chiềng La |
22 | Xã Nậm Lầu | Xã Chiềng Bôm, Púng Tra và Nậm Lầu |
23 | Xã Mường Khiêng | Xã Liệp Tè, Bó Mười và Mường Khiêng |
24 | Xã Co Mạ | Xã Co Tòng, Pá Lông và Co Mạ |
25 | Xã Bình Thuận | Xã Phổng Lái và xã Chiềng Pha |
26 | Xã Mường É | Xã Phổng Lập và xã Mường É |
27 | Xã Long Hẹ | Xã É Tòng và xã Long Hẹ |
28 | Xã Mường La | Thị trấn Ít Ong và các xã Nặm Păm, Chiềng San, Chiềng Muôn, Mường Trai, Pi Toong |
29 | Xã Chiềng Lao | Xã Nậm Giôn, Hua Trai và Chiềng Lao |
30 | Xã Mường Bú | Xã Mường Chùm, Tạ Bú và Mường Bú |
31 | Xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng Ân, Chiềng Công và Chiềng Hoa |
32 | Xã Bắc Yên | Xã Phiêng Ban, Hồng Ngài, Song Pe |
33 | Xã Tà Xùa | Xã Làng Chếu, Háng Đồng và Tà Xùa |
34 | Xã Tạ Khoa | Xã Mường Khoa, Hua Nhàn và Tạ Khoa |
35 | Xã Xím Vàng | Xã Hang Chú và xã Xím Vàng |
36 | Xã Pắc Ngà | Xã Chim Vàn và xã Pắc Ngà |
37 | Xã Chiềng Sại | Xã Phiêng Côn và xã Chiềng Sại |
38 | Xã Phù Yên | Thị trấn Quang Huy và các xã Huy Hạ, Huy Tường, Huy Tân, Huy Thượng |
39 | Xã Gia Phù | Xã Tường Phù, Suối Bau, Sập Xa và Gia Phù |
40 | Xã Tường Hạ | Xã Tường Thượng, Tường Phong, Tường Tiến và Tường Hạ |
41 | Xã Mường Cơi | Xã Mường Thải, Tân Lang và Mường Cơi |
42 | Xã Mường Bang | Xã Mường Do, Mường Lang và Mường Bang |
43 | Xã Tân Phong | Xã Bắc Phong, Nam Phong và Tân Phong |
44 | Xã Kim Bon | Xã Đá Đỏ và xã Kim Bon |
45 | Xã Yên Châu | Thị trấn Yên Châu và các xã Chiềng Đông, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Chiềng Khoi, Sặp Vạt |
46 | Xã Chiềng Hặc | Xã Tú Nang, Mường Lựm và Chiềng Hặc |
47 | Xã Lóng Phiêng | Xã Chiềng Tương và xã Lóng Phiêng |
48 | Xã Yên Sơn | Xã Chiềng On và xã Yên Sơn |
49 | Xã Chiềng Mai | Xã Chiềng Ban, Chiềng Kheo, Chiềng Dong, Chiềng Ve và Chiềng Mai |
50 | Xã Mai Sơn | Thị trấn Hát Lót, xã Hát Lót và xã Cò Nòi |
51 | Xã Phiêng Pằn | Xã Nà Ớt, Chiềng Lương và Phiêng Pằn |
52 | Xã Chiềng Mung | Xã Mường Bằng, Mường Bon và Chiềng Mung |
53 | Xã Phiêng Cằm | Xã Chiềng Nơi và xã Phiêng Cằm |
54 | Xã Mường Chanh | Xã Chiềng Chung (huyện Mai Sơn) và xã Mường Chanh |
55 | Xã Tà Hộc | Xã Nà Bó và xã Tà Hộc |
56 | Xã Chiềng Sung | Xã Chiềng Chăn và xã Chiềng Sung |
57 | Xã Bó Sinh | Xã Pú Bẩu, Chiềng En và Bó Sinh |
58 | Xã Chiềng Khương | Xã Mường Sai và xã Chiềng Khương |
59 | Xã Mường Hung | Xã Chiềng Cang và xã Mường Hung |
60 | Xã Chiềng Khoong | Xã Mường Cai và xã Chiềng Khoong |
61 | Xã Mường Lầm | Xã Đứa Mòn và xã Mường Lầm |
62 | Xã Nậm Ty | Xã Chiềng Phung và xã Nậm Ty |
63 | Xã Sông Mã | Thị trấn Sông Mã và xã Nà Nghịu |
64 | Xã Huổi Một | Xã Nậm Mằn và xã Huổi Một |
65 | Xã Chiềng Sơ | Xã Yên Hưng và xã Chiềng Sơ |
66 | Xã Sốp Cộp | Xã Mường Và, Nậm Lạnh và Sốp Cộp |
67 | Xã Púng Bánh | Xã Dồm Cang, Sam Kha và Púng Bánh |
68 | Xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn |
69 | Xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài |
70 | Xã Suối Tọ | Xã Suối Tọ |
71 | Xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến |
72 | Xã Tân Yên | Xã Tân Yên |
73 | Xã Mường Bám | Xã Mường Bám |
74 | Xã Mường Lèo | Xã Mường Lèo |
75 | Xã Muổi Nọi | Xã Bản Lầm, Bon Phặng và Muổi Nọi |