Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Tây Ninh chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Tây Ninh có 36 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Tân Ninh | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường IV, phường Hiệp Ninh, phần còn lại của xã Thái Bình |
| 2 | Phường Bình Minh | Phường Ninh Sơn, các xã Tân Bình (thành phố Tây Ninh), Bình Minh, Thạnh Tân và phần còn lại của xã Suối Đá, xã Phan |
| 3 | Phường Ninh Thạnh | Phường Ninh Thạnh, xã Bàu Năng và phần còn lại của xã Chà Là |
| 4 | Phường Long Hoa | Phường Long Thành Bắc, phường Long Hoa và các xã Trường Hòa, Trường Tây, Trường Đông |
| 5 | Phường Hòa Thành | Phường Long Thành Trung và xã Long Thành Nam |
| 6 | Phường Thanh Điền | Phường Hiệp Tân và xã Thanh Điền |
| 7 | Phường Trảng Bàng | Phường An Hòa và phường Trảng Bàng |
| 8 | Phường An Tịnh | Phường Lộc Hưng và phường An Tịnh |
| 9 | Phường Gò Dầu | Phường Gia Bình, thị trấn Gò Dầu và xã Thanh Phước |
| 10 | Phường Gia Lộc | Xã Phước Đông (huyện Gò Dầu) và phường Gia Lộc |
| 11 | Xã Phước Chỉ | Xã Phước Bình và xã Phước Chỉ |
| 12 | Xã Hưng Thuận | Xã Đôn Thuận và xã Hưng Thuận |
| 13 | Xã Thạnh Đức | Xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu) và xã Cẩm Giang |
| 14 | Xã Phước Thạnh | Xã Hiệp Thạnh (huyện Gò Dầu), Phước Trạch và Phước Thạnh |
| 15 | Xã Truông Mít | Xã Bàu Đồn và xã Truông Mít |
| 16 | Xã Lộc Ninh | Xã Bến Củi, xã Lộc Ninh và một phần diện tích tự nhiên của xã Phước Minh |
| 17 | Xã Cầu Khởi | Xã Phước Ninh, xã Cầu Khởi và một phần diện tích tự nhiên của xã Chà Là |
| 18 | Xã Dương Minh Châu | Thị trấn Dương Minh Châu, một phần diện tích tự nhiên của xã Phan, xã Suối Đá và phần còn lại của xã Phước Minh |
| 19 | Xã Tân Đông | Xã Tân Đông (huyện Tân Châu) và xã Tân Hà |
| 20 | Xã Tân Châu | Thị trấn Tân Châu, xã Thạnh Đông và một phần diện tích tự nhiên của xã Tân Phú (huyện Tân Châu), xã Suối Dây |
| 21 | Xã Tân Phú | Xã Tân Hưng và một phần diện tích tự nhiên của các xã Mỏ Công, Trà Vong, Tân Phong và phần còn lại của xã Tân Phú (huyện Tân Châu) |
| 22 | Xã Tân Hội | Xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu) và xã Tân Hội |
| 23 | Xã Tân Thành | Xã Tân Thành (huyện Tân Châu) và phần còn lại của xã Suối Dây |
| 24 | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa (huyện Tân Châu) và xã Suối Ngô |
| 25 | Xã Tân Lập | Xã Tân Lập (huyện Tân Biên) và xã Thạnh Bắc |
| 26 | Xã Tân Biên | Xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây và thị trấn Tân Biên |
| 27 | Xã Thạnh Bình | Xã Thạnh Bình và phần còn lại của xã Tân Phong |
| 28 | Xã Trà Vong | Xã Mỏ Công và xã Trà Vong |
| 29 | Xã Phước Vinh | Xã Hòa Hiệp và xã Phước Vinh |
| 30 | Xã Hòa Hội | Xã Biên Giới, Hòa Thạnh và Hòa Hội |
| 31 | Xã Ninh Điền | Xã Thành Long và xã Ninh Điền |
| 32 | Xã Châu Thành | Thị trấn Châu Thành, xã Đồng Khởi, xã An Bình và một phần diện tích tự nhiên của xã Thái Bình |
| 33 | Xã Hảo Đước | Xã An Cơ, Trí Bình và Hảo Đước |
| 34 | Xã Long Chữ | Xã Long Vĩnh, Long Phước và Long Chữ |
| 35 | Xã Long Thuận | Xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Long Giang và Long Khánh |
| 36 | Xã Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu và các xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi Thuận |