Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Thái Bình chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Thái Bình có 64 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Thái Bình | Phường Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong và các xã Tân Hòa (huyện Vũ Thư), Phúc Thành, Tân Phong, Tân Bình |
2 | Phường Trần Lãm | Phường Trần Lãm, phường Kỳ Bá và các xã Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn |
3 | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung và xã Phú Xuân |
4 | Phường Trà Lý | Phường Hoàng Diệu và các xã Đông Mỹ, Đông Hoà, Đông Thọ, Đông Dương |
5 | Phường Vũ Phúc | Phường Phú Khánh và các xã Nguyên Xá (huyện Vũ Thư), Song An, Trung An, Vũ Phúc |
6 | Xã Thái Thụy | Thị trấn Diêm Điền và các xã Thụy Hải, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Liên |
7 | Xã Bắc Thụy Anh | Xã Thụy Quỳnh, Thụy Văn và Thụy Việt |
8 | Xã Thụy Anh | Xã Thụy Sơn, Dương Phúc và Thụy Hưng |
9 | Xã Nam Thụy Anh | Xã Thụy Thanh, Thụy Phong và Thụy Duyên |
10 | Xã Bắc Thái Ninh | Xã Thái Phúc và xã Dương Hồng Thủy |
11 | Xã Thái Ninh | Xã Thái Hưng (huyện Thái Thụy), Thái Thượng, Hòa An và Thái Nguyên |
12 | Xã Đông Thái Ninh | Xã Mỹ Lộc, Tân Học, Thái Đô và Thái Xuyên |
13 | Xã Nam Thái Ninh | Xã Thái Thọ, Thái Thịnh và Thuần Thành |
14 | Xã Tây Thái Ninh | Xã Sơn Hà và xã Thái Giang |
15 | Xã Tây Thụy Anh | Xã Thụy Chính, Thụy Dân và Thụy Ninh |
16 | Xã Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải và các xã An Ninh (huyện Tiền Hải), Tây Ninh, Tây Lương, Vũ Lăng |
17 | Xã Tây Tiền Hải | Xã Phương Công, Vân Trường và Bắc Hải |
18 | Xã Ái Quốc | Xã Tây Giang và xã Ái Quốc |
19 | Xã Đồng Châu | Xã Đông Hoàng (huyện Tiền Hải), Đông Cơ, Đông Lâm và Đông Minh |
20 | Xã Đông Tiền Hải | Xã Đông Xuyên, Đông Quang, Đông Long và Đông Trà |
21 | Xã Nam Cường | Xã Nam Thịnh, Nam Tiến, Nam Chính và Nam Cường |
22 | Xã Hưng Phú | Xã Nam Phú, Nam Hưng và Nam Trung |
23 | Xã Nam Tiền Hải | Xã Nam Hồng, Nam Hà và Nam Hải |
24 | Xã Đông Hưng | Thị trấn Đông Hưng và các xã Nguyên Xá (huyện Đông Hưng), Đông La, Đông Các, Đông Sơn, Đông Hợp |
25 | Xã Bắc Tiên Hưng | Xã Liên An Đô, Lô Giang, Mê Linh và Phú Lương |
26 | Xã Đông Tiên Hưng | Xã Phong Dương Tiến và xã Phú Châu |
27 | Xã Nam Đông Hưng | Xã Đông Hoàng (huyện Đông Hưng) và xã Xuân Quang Động |
28 | Xã Bắc Đông Quan | Xã Hà Giang, Đông Kinh và Đông Vinh |
29 | Xã Bắc Đông Hưng | Xã Đông Cường, Đông Xá và Đông Phương |
30 | Xã Đông Quan | Xã Đông Á, Đông Tân và Đông Quan |
31 | Xã Nam Tiên Hưng | Xã Liên Hoa, Hồng Giang, Trọng Quan và Minh Phú |
32 | Xã Tiên Hưng | Xã Minh Tân (huyện Đông Hưng), Hồng Bạch, Thăng Long và Hồng Việt |
33 | Xã Quỳnh Phụ | Thị trấn Quỳnh Côi và các xã Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hưng |
34 | Xã Minh Thọ | Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Minh, Quỳnh Giao và Quỳnh Thọ |
35 | Xã Nguyễn Du | Xã Châu Sơn, Quỳnh Khê và Quỳnh Nguyên |
36 | Xã Quỳnh An | Xã Trang Bảo Xá, An Vinh và Đông Hải |
37 | Xã Ngọc Lâm | Xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Lâm và Quỳnh Ngọc |
38 | Xã Đồng Bằng | Xã An Cầu, An Ấp, An Lễ và An Quý |
39 | Xã A Sào | Xã An Đồng, An Hiệp, An Thái và An Khê |
40 | Xã Phụ Dực | Thị trấn An Bài và các xã An Ninh (huyện Quỳnh Phụ), An Vũ, An Mỹ, An Thanh |
41 | Xã Tân Tiến | Xã Đồng Tiến (huyện Quỳnh Phụ), An Dục và An Tràng |
42 | Xã Hưng Hà | Xã Hòa Bình, Minh Khai và Thống Nhất (huyện Hưng Hà), các xã Kim Trung, Hồng Lĩnh, Văn Lang, thị trấn Hưng Hà |
43 | Xã Tiên La | Xã Tân Tiến (huyện Hưng Hà), Thái Phương, Đoan Hùng và Phúc Khánh |
44 | Xã Lê Quý Đôn | Xã Minh Tân (huyện Hưng Hà), Độc Lập và Hồng An |
45 | Xã Hồng Minh | Xã Chí Hòa, Minh Hòa và Hồng Minh |
46 | Xã Thần Khê | Xã Bắc Sơn (huyện Hưng Hà), Đông Đô, Tây Đô và Chi Lăng |
47 | Xã Diên Hà | Xã Quang Trung (huyện Hưng Hà), Văn Cẩm và Duyên Hải |
48 | Xã Ngự Thiên | Xã Tân Hòa (huyện Hưng Hà), Canh Tân, Cộng Hòa và Hòa Tiến |
49 | Xã Long Hưng | Thị trấn Hưng Nhân và các xã Thái Hưng (huyện Hưng Hà), Tân Lễ, Tiến Đức, Liên Hiệp |
50 | Xã Kiến Xương | Xã Bình Minh và xã Quang Trung (huyện Kiến Xương), xã Quang Minh, xã Quang Bình, thị trấn Kiến Xương |
51 | Xã Lê Lợi | Xã Thống Nhất (huyện Kiến Xương) và xã Lê Lợi |
52 | Xã Quang Lịch | Xã Hòa Bình (huyện Kiến Xương), Vũ Lễ và Quang Lịch |
53 | Xã Vũ Quý | Xã Vũ An, Vũ Ninh, Vũ Trung và Vũ Quý |
54 | Xã Bình Thanh | Xã Minh Tân và xã Minh Quang (huyện Kiến Xương), xã Bình Thanh |
55 | Xã Bình Định | Xã Hồng Tiến, Nam Bình và Bình Định |
56 | Xã Hồng Vũ | Xã Vũ Công và xã Hồng Vũ |
57 | Xã Bình Nguyên | Xã Thanh Tân, An Bình và Bình Nguyên |
58 | Xã Trà Giang | Xã Hồng Thái, Quốc Tuấn và Trà Giang |
59 | Xã Vũ Thư | Xã Hòa Bình, Minh Khai và Minh Quang (huyện Vũ Thư), xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, thị trấn Vũ Thư |
60 | Xã Thư Trì | Xã Song Lãng, Hiệp Hòa và Minh Lãng |
61 | Xã Tân Thuận | Xã Tân Lập (huyện Vũ Thư), Tự Tân và Bách Thuận |
62 | Xã Thư Vũ | Xã Việt Thuận, Vũ Hội, Vũ Vinh và Vũ Vân |
63 | Xã Vũ Tiên | Xã Vũ Đoài, Duy Nhất, Hồng Phong và Vũ Tiến |
64 | Xã Vạn Xuân | Xã Đồng Thanh (huyện Vũ Thư), Hồng Lý, Việt Hùng và Xuân Hòa |