Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Thanh Hóa chính thức
Sau khi sắp xếp, Tỉnh Thanh Hóa có 166 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Hạc Thành | Phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo và Đông Sơn (thành phố Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần diện tích tự nhiên của phường Đông Thọ, phường An Hưng |
2 | Phường Quảng Phú | Phường Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát và Quảng Phú |
3 | Phường Đông Quang | Phường Quảng Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và phần còn lại của phường An Hưng |
4 | Phường Đông Sơn | Phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân và các xã Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh |
5 | Phường Đông Tiến | Phường Đông Lĩnh, phường Thiệu Khánh và các xã Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến |
6 | Phường Hàm Rồng | Phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng và phần còn lại của phường Đông Thọ |
7 | Phường Nguyệt Viên | Phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang và Hoằng Đại |
8 | Phường Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn (thành phố Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ |
9 | Phường Nam Sầm Sơn | Phường Quảng Vinh và các xã Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao |
10 | Phường Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn, Lam Sơn và Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), xã Hà Vinh |
11 | Phường Quang Trung | Phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và xã Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) |
12 | Phường Ngọc Sơn | Xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu và phường Hải Ninh |
13 | Phường Tân Dân | Phường Hải An, phường Tân Dân và xã Ngọc Lĩnh |
14 | Phường Hải Lĩnh | Xã Định Hải (thị xã Nghi Sơn), phường Ninh Hải và phường Hải Lĩnh |
15 | Phường Tĩnh Gia | Phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh và xã Hải Nhân |
16 | Phường Đào Duy Từ | Phường Nguyên Bình và phường Xuân Lâm |
17 | Phường Hải Bình | Phường Mai Lâm, Tĩnh Hải và Hải Bình |
18 | Phường Trúc Lâm | Phường Trúc Lâm và các xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm |
19 | Phường Nghi Sơn | Phường Hải Thượng, xã Hải Hà và xã Nghi Sơn |
20 | Xã Các Sơn | Xã Anh Sơn và xã Các Sơn |
21 | Xã Trường Lâm | Xã Tân Trường và xã Trường Lâm |
22 | Xã Hà Trung | Xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình |
23 | Xã Tống Sơn | Thị trấn Hà Lĩnh và các xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn |
24 | Xã Hà Long | Thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc và xã Hà Giang |
25 | Xã Hoạt Giang | Xã Yên Dương, xã Hoạt Giang và phần còn lại của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình |
26 | Xã Lĩnh Toại | Xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai và Lĩnh Toại |
27 | Xã Triệu Lộc | Xã Đại Lộc, Tiến Lộc và Triệu Lộc |
28 | Xã Đông Thành | Xã Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc và Tuy Lộc |
29 | Xã Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc và các xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn |
30 | Xã Hoa Lộc | Xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc và Hoa Lộc |
31 | Xã Vạn Lộc | Xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc và Đa Lộc |
32 | Xã Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy |
33 | Xã Nga Thắng | Xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch và Nga Thắng |
34 | Xã Hồ Vương | Xã Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp và Nga Liên |
35 | Xã Tân Tiến | Xã Nga Tiến, Nga Tân và Nga Thái |
36 | Xã Nga An | Xã Nga Điền, Nga Phú và Nga An |
37 | Xã Ba Đình | Xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện và Ba Đình |
38 | Xã Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn và các xã Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt |
39 | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường và Hoằng Tiến |
40 | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ và Hoằng Thanh |
41 | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân và Hoằng Lộc |
42 | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu và Hoằng Châu |
43 | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát và Hoằng Sơn |
44 | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung và Hoằng Phú |
45 | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp và Hoằng Giang |
46 | Xã Lưu Vệ | Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức và xã Quảng Định |
47 | Xã Quảng Yên | Xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long và Quảng Yên |
48 | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc và Quảng Ngọc |
49 | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Nhân, Quảng Hải và Quảng Ninh |
50 | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái và Quảng Bình |
51 | Xã Tiên Trang | Xã Quảng Thạch, Quảng Nham và Tiên Trang |
52 | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung và Quảng Chính |
53 | Xã Nông Cống | Thị trấn Nông Cống và các xã Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi |
54 | Xã Thắng Lợi | Xã Trung Thành (huyện Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng và Tế Lợi |
55 | Xã Trung Chính | Xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang và Trung Chính |
56 | Xã Trường Văn | Xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn và Trường Giang |
57 | Xã Thăng Bình | Xã Thăng Long, Thăng Thọ và Thăng Bình |
58 | Xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn, Tượng Văn và Tượng Lĩnh |
59 | Xã Công Chính | Xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính và một phần diện tích tự nhiên của xã Thanh Tân |
60 | Xã Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Long |
61 | Xã Thiệu Quang | Xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thiệu Hóa |
62 | Xã Thiệu Tiến | Xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành và Thiệu Tiến |
63 | Xã Thiệu Toán | Thị trấn Hậu Hiền và các xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán |
64 | Xã Thiệu Trung | Xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung và phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa |
65 | Xã Yên Định | Thị trấn Quán Lào và các xã Định Liên, Định Long, Định Tăng |
66 | Xã Yên Trường | Xã Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái và Yên Trường |
67 | Xã Yên Phú | Thị trấn Thống Nhất, xã Yên Tâm và xã Yên Phú |
68 | Xã Quý Lộc | Xã Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm và thị trấn Quý Lộc |
69 | Xã Yên Ninh | Xã Yên Hùng, Yên Thịnh và Yên Ninh |
70 | Xã Định Tân | Xã Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến và Định Tân |
71 | Xã Định Hòa | Xã Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa và phần còn lại của xã Thiệu Long |
72 | Xã Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân và các xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang |
73 | Xã Thọ Long | Xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương và Tây Hồ |
74 | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên và Xuân Hưng |
75 | Xã Sao Vàng | Thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh |
76 | Xã Lam Sơn | Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái và xã Thọ Xương |
77 | Xã Thọ Lập | Xã Xuân Thiên, Thuận Minh và Thọ Lập |
78 | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú và Xuân Tín |
79 | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân và Xuân Lập |
80 | Xã Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa |
81 | Xã Tây Đô | Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến và Vĩnh Long |
82 | Xã Biện Thượng | Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh và Vĩnh An |
83 | Xã Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn và các xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền |
84 | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn, Bình Sơn và Thọ Bình |
85 | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường và Thọ Ngọc |
86 | Xã Thọ Phú | Xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân và Thọ Phú |
87 | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành và Hợp Tiến |
88 | Xã An Nông | Xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường và An Nông |
89 | Xã Tân Ninh | Thị trấn Nưa, xã Thái Hòa và xã Vân Sơn |
90 | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lợi, Đồng Thắng và Đồng Tiến |
91 | Xã Hồi Xuân | Thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm |
92 | Xã Nam Xuân | Xã Nam Tiến và xã Nam Xuân |
93 | Xã Thiên Phủ | Xã Nam Động và xã Thiên Phủ |
94 | Xã Hiền Kiệt | Xã Hiền Chung và xã Hiền Kiệt |
95 | Xã Phú Lệ | Xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh và Phú Lệ |
96 | Xã Trung Thành | Xã Thành Sơn và xã Trung Thành (huyện Quan Hóa) |
97 | Xã Tam Lư | Xã Sơn Hà, xã Tam Lư và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Sơn Lư |
98 | Xã Quan Sơn | Xã Trung Thượng và phần còn lại của thị trấn Sơn Lư |
99 | Xã Trung Hạ | Xã Trung Tiến, Trung Xuân và Trung Hạ |
100 | Xã Linh Sơn | Thị trấn Lang Chánh và xã Trí Nang |
101 | Xã Đồng Lương | Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh) và xã Đồng Lương |
102 | Xã Văn Phú | Xã Tam Văn và xã Lâm Phú |
103 | Xã Giao An | Xã Giao Thiện và xã Giao An |
104 | Xã Bá Thước | Thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công và xã Hạ Trung |
105 | Xã Thiết Ống | Xã Thiết Kế và xã Thiết Ống |
106 | Xã Văn Nho | Xã Kỳ Tân và xã Văn Nho |
107 | Xã Điền Quang | Xã Điền Thượng, Điền Hạ và Điền Quang |
108 | Xã Điền Lư | Xã Ái Thượng, Điền Trung và Điền Lư |
109 | Xã Quý Lương | Xã Lương Nội, Lương Trung và Lương Ngoại |
110 | Xã Cổ Lũng | Xã Lũng Cao và xã Cổ Lũng |
111 | Xã Pù Luông | Xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm và Thành Lâm |
112 | Xã Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân và xã Thúy Sơn |
113 | Xã Thạch Lập | Xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh và Thạch Lập |
114 | Xã Ngọc Liên | Xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung và Ngọc Liên |
115 | Xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc và Minh Tiến |
116 | Xã Nguyệt Ấn | Xã Phùng Giáo, Vân Am và Nguyệt Ấn |
117 | Xã Kiên Thọ | Xã Phúc Thịnh, Phùng Minh và Kiên Thọ |
118 | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình và Cẩm Thạch |
119 | Xã Cẩm Thủy | Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc |
120 | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương và Cẩm Tú |
121 | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên và Cẩm Vân |
122 | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Long, Cẩm Phú và Cẩm Tân |
123 | Xã Kim Tân | Thị trấn Kim Tân và các xã Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến |
124 | Xã Vân Du | Thị trấn Vân Du, xã Thành Công và xã Thành Tân |
125 | Xã Ngọc Trạo | Xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm và Ngọc Trạo |
126 | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm và Thạch Bình |
127 | Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên và Thành Vinh |
128 | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Lâm, Thạch Tượng và Thạch Quảng |
129 | Xã Như Xuân | Thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình |
130 | Xã Thượng Ninh | Xã Cát Tân, Cát Vân và Thượng Ninh |
131 | Xã Xuân Bình | Xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành và Xuân Bình |
132 | Xã Hóa Quỳ | Xã Bình Lương và xã Hóa Quỳ |
133 | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Hòa, Thanh Lâm và Thanh Phong |
134 | Xã Thanh Quân | Xã Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Thanh Xuân và Thanh Quân |
135 | Xã Xuân Du | Xã Cán Khê, Phượng Nghi và Xuân Du |
136 | Xã Mậu Lâm | Xã Phú Nhuận và xã Mậu Lâm |
137 | Xã Như Thanh | Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Khang, xã Hải Long và một phần diện tích tự nhiên của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) |
138 | Xã Yên Thọ | Xã Xuân Phúc, xã Yên Lạc và phần còn lại của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) |
139 | Xã Thanh Kỳ | Xã Thanh Kỳ và phần còn lại của xã Thanh Tân |
140 | Xã Thường Xuân | Thị trấn Thường Xuân và các xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương |
141 | Xã Luận Thành | Xã Xuân Cao, xã Luận Thành và một phần diện tích tự nhiên của xã Luận Khê |
142 | Xã Tân Thành | Xã Tân Thành và phần còn lại của xã Luận Khê |
143 | Xã Thắng Lộc | Xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân) và xã Xuân Thắng |
144 | Xã Xuân Chinh | Xã Xuân Lẹ và xã Xuân Chinh |
145 | Xã Mường Lát | Thị trấn Mường Lát |
146 | Xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân (huyện Quan Hóa) |
147 | Xã Mường Chanh | Xã Mường Chanh |
148 | Xã Quang Chiểu | Xã Quang Chiểu |
149 | Xã Tam Chung | Xã Tam Chung |
150 | Xã Pù Nhi | Xã Pù Nhi |
151 | Xã Nhi Sơn | Xã Nhi Sơn |
152 | Xã Mường Lý | Xã Mường Lý |
153 | Xã Trung Lý | Xã Trung Lý |
154 | Xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn |
155 | Xã Na Mèo | Xã Na Mèo |
156 | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Thủy |
157 | Xã Sơn Điện | Xã Sơn Điện |
158 | Xã Mường Mìn | Xã Mường Mìn |
159 | Xã Tam Thanh | Xã Tam Thanh |
160 | Xã Yên Khương | Xã Yên Khương |
161 | Xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng |
162 | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Thái |
163 | Xã Bát Mọt | Xã Bát Mọt |
164 | Xã Yên Nhân | Xã Yên Nhân |
165 | Xã Lương Sơn | Xã Lương Sơn |
166 | Xã Vạn Xuân | Xã Vạn Xuân |