Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Tiền Giang chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Tiền Giang có 57 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Mỹ Tho | Phường 1 và Phường 2 (thành phố Mỹ Tho), phường Tân Long |
| 2 | Phường Đạo Thạnh | Phường 4 và Phường 5 (thành phố Mỹ Tho), xã Đạo Thạnh |
| 3 | Phường Mỹ Phong | Phường 9 (thành phố Mỹ Tho), xã Tân Mỹ Chánh và xã Mỹ Phong |
| 4 | Phường Thới Sơn | Phường 6 (thành phố Mỹ Tho) và xã Thới Sơn |
| 5 | Phường Trung An | Phường 10, xã Phước Thạnh và xã Trung An |
| 6 | Phường Gò Công | Phường 1 và Phường 5 (thành phố Gò Công), phường Long Hòa |
| 7 | Phường Long Thuận | Phường 2 (thành phố Gò Công) và phường Long Thuận |
| 8 | Phường Bình Xuân | Phường Long Chánh và xã Bình Xuân |
| 9 | Phường Sơn Qui | Phường Long Hưng, xã Tân Trung và xã Bình Đông |
| 10 | Phường Mỹ Phước Tây | Phường 1 và Phường 3 (thị xã Cai Lậy), xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây |
| 11 | Phường Thanh Hòa | Phường 2 và xã Tân Bình (thị xã Cai Lậy), xã Thanh Hòa |
| 12 | Phường Cai Lậy | Phường 4 và Phường 5 (thị xã Cai Lậy), xã Long Khánh |
| 13 | Phường Nhị Quý | Phường Nhị Mỹ, xã Phú Quý và xã Nhị Quý |
| 14 | Xã Tân Phú | Xã Tân Hội và xã Tân Phú (thị xã Cai Lậy), xã Mỹ Hạnh Đông |
| 15 | Xã Thanh Hưng | Xã Tân Thanh, Tân Hưng và An Thái Trung |
| 16 | Xã An Hữu | Xã Hòa Hưng, Mỹ Lương và An Hữu |
| 17 | Xã Mỹ Lợi | Xã An Thái Đông, Mỹ Lợi A và Mỹ Lợi B |
| 18 | Xã Mỹ Đức Tây | Xã Thiện Trí, Mỹ Đức Đông và Mỹ Đức Tây |
| 19 | Xã Mỹ Thiện | Xã Mỹ Tân (huyện Cái Bè), Mỹ Trung và Thiện Trung |
| 20 | Xã Hậu Mỹ | Xã Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B và Hậu Mỹ Trinh |
| 21 | Xã Hội Cư | Xã Mỹ Hội (huyện Cái Bè), An Cư, Hậu Thành và Hậu Mỹ Phú |
| 22 | Xã Cái Bè | Thị trấn Cái Bè, xã Đông Hòa Hiệp và xã Hòa Khánh |
| 23 | Xã Mỹ Thành | Xã Phú Nhuận, Mỹ Thành Bắc và Mỹ Thành Nam |
| 24 | Xã Thạnh Phú | Xã Phú Cường (huyện Cai Lậy) và xã Thạnh Lộc |
| 25 | Xã Bình Phú | Thị trấn Bình Phú, xã Phú An và xã Cẩm Sơn |
| 26 | Xã Hiệp Đức | Xã Tân Phong, Hội Xuân và Hiệp Đức |
| 27 | Xã Long Tiên | Xã Mỹ Long (huyện Cai Lậy), Long Trung và Long Tiên |
| 28 | Xã Ngũ Hiệp | Xã Tam Bình và xã Ngũ Hiệp |
| 29 | Xã Tân Phước 1 | Thị trấn Mỹ Phước, xã Thạnh Mỹ và xã Tân Hòa Đông |
| 30 | Xã Tân Phước 2 | Xã Thạnh Tân, Thạnh Hòa và Tân Hòa Tây |
| 31 | Xã Tân Phước 3 | Xã Phước Lập, Tân Lập 1 và Tân Lập 2 |
| 32 | Xã Hưng Thạnh | Xã Hưng Thạnh (huyện Tân Phước), Phú Mỹ và Tân Hòa Thành |
| 33 | Xã Tân Hương | Xã Tân Lý Đông, Tân Hội Đông và Tân Hương |
| 34 | Xã Châu Thành | Thị trấn Tân Hiệp, xã Thân Cửu Nghĩa và xã Long An |
| 35 | Xã Long Hưng | Xã Tam Hiệp, Thạnh Phú và Long Hưng |
| 36 | Xã Long Định | Xã Nhị Bình, Đông Hòa và Long Định |
| 37 | Xã Bình Trưng | Xã Điềm Hy và xã Bình Trưng |
| 38 | Xã Vĩnh Kim | Xã Phú Phong, Bàn Long và Vĩnh Kim |
| 39 | Xã Kim Sơn | Xã Song Thuận, Bình Đức và Kim Sơn |
| 40 | Xã Mỹ Tịnh An | Xã Trung Hòa, Hòa Tịnh, Tân Bình Thạnh và Mỹ Tịnh An |
| 41 | Xã Lương Hòa Lạc | Xã Thanh Bình, Phú Kiết và Lương Hòa Lạc |
| 42 | Xã Tân Thuận Bình | Xã Đăng Hưng Phước, Quơn Long và Tân Thuận Bình |
| 43 | Xã Chợ Gạo | Thị trấn Chợ Gạo, xã Long Bình Điền và xã Song Bình |
| 44 | Xã An Thạnh Thủy | Xã Bình Phan, Bình Phục Nhứt và An Thạnh Thủy |
| 45 | Xã Bình Ninh | Xã Xuân Đông, Hòa Định và Bình Ninh |
| 46 | Xã Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình, xã Thạnh Nhựt và xã Thạnh Trị |
| 47 | Xã Đồng Sơn | Xã Bình Nhì, Đồng Thạnh và Đồng Sơn |
| 48 | Xã Phú Thành | Xã Bình Phú (huyện Gò Công Tây), Thành Công và Yên Luông |
| 49 | Xã Long Bình | Xã Bình Tân và xã Long Bình |
| 50 | Xã Vĩnh Hựu | Xã Long Vĩnh và xã Vĩnh Hựu |
| 51 | Xã Gò Công Đông | Xã Tân Thành (huyện Gò Công Đông) và xã Tăng Hòa |
| 52 | Xã Tân Điền | Xã Bình Ân và xã Tân Điền |
| 53 | Xã Tân Hòa | Thị trấn Tân Hòa, xã Phước Trung và xã Bình Nghị |
| 54 | Xã Tân Đông | Xã Tân Phước (huyện Gò Công Đông), Tân Tây và Tân Đông |
| 55 | Xã Gia Thuận | Thị trấn Vàm Láng, xã Kiểng Phước và xã Gia Thuận |
| 56 | Xã Tân Thới | Xã Tân Phú và xã Tân Thạnh (huyện Tân Phú Đông), xã Tân Thới |
| 57 | Xã Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, Phú Đông và Phú Tân |