Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Hà Tĩnh chính thức
Tỉnh Hà Tĩnh được giữ nguyên, không thực hiện sắp xếp tỉnh thành.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Hà Tĩnh có 69 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Thành Sen | Phường Bắc Hà, Thạch Quý, Tân Giang, Thạch Hưng, Nam Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Văn Yên và một phần diện tích tự nhiên của phường Đại Nài |
| 2 | Phường Trần Phú | Phường Thạch Trung, Đồng Môn, Thạch Hạ và xã Hộ Độ |
| 3 | Phường Hà Huy Tập | Xã Tân Lâm Hương, xã Thạch Đài và phần còn lại của phường Đại Nài |
| 4 | Phường Vũng Áng | Phường Kỳ Long, phường Kỳ Thịnh và toàn bộ diện tích tự nhiên của xã Kỳ Lợi |
| 5 | Phường Sông Trí | Phường Hưng Trí, phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Châu và một phần quy mô dân số của xã Kỳ Lợi |
| 6 | Phường Hoành Sơn | Phường Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Liên và phần quy mô dân số còn lại của xã Kỳ Lợi |
| 7 | Phường Hải Ninh | Phường Kỳ Ninh, xã Kỳ Hà và xã Kỳ Hải |
| 8 | Phường Bắc Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng, Đức Thuận, Trung Lương và xã Xuân Lam |
| 9 | Phường Nam Hồng Lĩnh | Phường Nam Hồng, phường Đậu Liêu và xã Thuận Lộc |
| 10 | Xã Thạch Lạc | Xã Tượng Sơn, Thạch Thắng và Thạch Lạc |
| 11 | Xã Đồng Tiến | Xã Thạch Trị, Thạch Hội và Thạch Văn |
| 12 | Xã Thạch Khê | Xã Đỉnh Bàn, Thạch Hải và Thạch Khê |
| 13 | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Vịnh, Thạch Bình,Cẩm Thành và Cẩm Bình |
| 14 | Xã Kỳ Xuân | Xã Kỳ Phong, Kỳ Bắc và Kỳ Xuân |
| 15 | Xã Kỳ Anh | Thị trấn Kỳ Đồng và các xã Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phú |
| 16 | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Tân và xã Kỳ Hoa |
| 17 | Xã Kỳ Văn | Xã Kỳ Tây, Kỳ Trung và Kỳ Văn |
| 18 | Xã Kỳ Khang | Xã Kỳ Thọ, Kỳ Thư và Kỳ Khang |
| 19 | Xã Kỳ Lạc | Xã Lâm Hợp và xã Kỳ Lạc |
| 20 | Xã Kỳ Thượng | Xã Kỳ Sơn và xã Kỳ Thượng |
| 21 | Xã Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Cẩm Quang và xã Cẩm Quan |
| 22 | Xã Thiên Cầm | Thị trấn Thiên Cầm xã Nam Phúc Thăng và xã Cẩm Nhượng |
| 23 | Xã Cẩm Duệ | Xã Cẩm Mỹ, Cẩm Thạch và Cẩm Duệ |
| 24 | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Thịnh, Cẩm Hà và Cẩm Hưng |
| 25 | Xã Cẩm Lạc | Xã Cẩm Minh, Cẩm Sơn và Cẩm Lạc |
| 26 | Xã Cẩm Trung | Xã Cẩm Lĩnh, Cẩm Lộc và Cẩm Trung |
| 27 | Xã Yên Hòa | Xã Cẩm Dương và xã Yên Hòa |
| 28 | Xã Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà, xã Thạch Long và xã Thạch Sơn |
| 29 | Xã Toàn Lưu | Xã Ngọc Sơn và xã Lưu Vĩnh Sơn |
| 30 | Xã Việt Xuyên | Xã Việt Tiến và xã Thạch Ngọc |
| 31 | Xã Đông Kinh | Xã Thạch Kênh, Thạch Liên và Ích Hậu |
| 32 | Xã Thạch Xuân | Xã Nam Điền và xã Thạch Xuân |
| 33 | Xã Lộc Hà | Thị trấn Lộc Hà và các xã Bình An, Thịnh Lộc, Thạch Kim |
| 34 | Xã Hồng Lộc | Xã Tân Lộc và xã Hồng Lộc |
| 35 | Xã Mai Phụ | Xã Thạch Mỹ, Thạch Châu, Phù Lưu và Mai Phụ |
| 36 | Xã Can Lộc | Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc và xã Vượng Lộc |
| 37 | Xã Tùng Lộc | Xã Thuần Thiện và xã Tùng Lộc |
| 38 | Xã Gia Hanh | Xã Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc và Gia Hanh |
| 39 | Xã Trường Lưu | Xã Kim Song Trường, Thường Nga và Phú Lộc |
| 40 | Xã Xuân Lộc | Xã Sơn Lộc, Quang Lộc và Xuân Lộc |
| 41 | Xã Đồng Lộc | Thị trấn Đồng Lộc, xã Thượng Lộc và xã Mỹ Lộc |
| 42 | Xã Tiên Điền | Thị trấn Tiên Điền và các xã Xuân Yên, Xuân Mỹ, Xuân Thành |
| 43 | Xã Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An và các xã Xuân Giang, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Lĩnh |
| 44 | Xã Cổ Đạm | Xã Cương Gián, Xuân Liên và Cổ Đạm |
| 45 | Xã Đan Hải | Xã Đan Trường, Xuân Hải, Xuân Hội và Xuân Phổ |
| 46 | Xã Đức Thọ | Thị trấn Đức Thọ và các xã Tùng Ảnh, Hòa Lạc, Tân Dân |
| 47 | Xã Đức Đồng | Xã Đức Lạng, Tân Hương và Đức Đồng |
| 48 | Xã Đức Quang | Xã Quang Vĩnh, Bùi La Nhân và Yên Hồ |
| 49 | Xã Đức Thịnh | Xã Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy và An Dũng |
| 50 | Xã Đức Minh | Xã Trường Sơn, Tùng Châu và Liên Minh |
| 51 | Xã Hương Sơn | Thị trấn Phố Châu và các xã Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Ninh, Sơn Trung |
| 52 | Xã Sơn Tây | Thị trấn Tây Sơn và xã Sơn Tây |
| 53 | Xã Tứ Mỹ | Xã Châu Bình, Tân Mỹ Hà và Mỹ Long |
| 54 | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Lâm, Quang Diệm và Sơn Giang |
| 55 | Xã Sơn Tiến | Xã Sơn Lễ, An Hòa Thịnh và Sơn Tiến |
| 56 | Xã Sơn Hồng | Xã Sơn Lĩnh và xã Sơn Hồng |
| 57 | Xã Kim Hoa | Xã Hàm Trường và xã Kim Hoa |
| 58 | Xã Vũ Quang | Thị trấn Vũ Quang và các xã Hương Minh, Quang Thọ, Thọ Điền |
| 59 | Xã Mai Hoa | Xã Ân Phú, Đức Giang và Đức Lĩnh |
| 60 | Xã Thượng Đức | Xã Đức Bồng, Đức Hương và Đức Liên |
| 61 | Xã Hương Khê | Thị trấn Hương Khê, xã Hương Long và xã Phú Gia |
| 62 | Xã Hương Phố | Xã Hương Giang, Hương Thủy và Gia Phố |
| 63 | Xã Hương Đô | Xã Lộc Yên, Hương Trà và Hương Đô |
| 64 | Xã Hà Linh | Xã Điền Mỹ và xã Hà Linh |
| 65 | Xã Hương Bình | Xã Hòa Hải, Phúc Đồng và Hương Bình |
| 66 | Xã Phúc Trạch | Xã Hương Trạch, Hương Liên và Phúc Trạch |
| 67 | Xã Hương Xuân | Xã Hương Lâm, Hương Vĩnh và Hương Xuân |
| 68 | Xã Sơn Kim 1 | Xã Sơn Kim 1 |
| 69 | Xã Sơn Kim 2 | Xã Sơn Kim 2 |