Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Lạng Sơn chính thức
Tỉnh Lạng Sơn được giữ nguyên, không thực hiện sắp xếp tỉnh thành.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Lạng Sơn có 66 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Tam Thanh | Phường Tam Thanh và xã Hoàng Đồng |
| 2 | Phường Lương Văn Tri | Phường Chi Lăng và xã Quảng Lạc |
| 3 | Phường Kỳ Lừa | Phường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Cao Lộc và các xã Hợp Thành, Tân Liên, Gia Cát |
| 4 | Phường Đông Kinh | Phường Vĩnh Trại, phường Đông Kinh, xã Yên Trạch và xã Mai Pha |
| 5 | Xã Thất Khê | Xã Chi Lăng (huyện Tràng Định), xã Chí Minh và thị trấn Thất Khê |
| 6 | Xã Đoàn Kết | Xã Khánh Long, Cao Minh và Đoàn Kết |
| 7 | Xã Tân Tiến | Xã Tân Yên, Kim Đồng và Tân Tiến |
| 8 | Xã Tràng Định | Xã Đề Thám, Hùng Sơn và Hùng Việt |
| 9 | Xã Quốc Khánh | Xã Tri Phương, Đội Cấn và Quốc Khánh |
| 10 | Xã Kháng Chiến | Xã Trung Thành, Tân Minh và Kháng Chiến |
| 11 | Xã Quốc Việt | Xã Đào Viên và xã Quốc Việt |
| 12 | Xã Bình Gia | Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Bình Gia), xã Mông Ân và thị trấn Bình Gia |
| 13 | Xã Tân Văn | Xã Hồng Thái (huyện Bình Gia), Bình La và Tân Văn |
| 14 | Xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong (huyện Bình Gia)và xã Minh Khai |
| 15 | Xã Hoa Thám | Xã Hưng Đạo và xã Hoa Thám |
| 16 | Xã Quý Hòa | Xã Vĩnh Yên và xã Quý Hòa |
| 17 | Xã Thiện Hòa | Xã Yên Lỗ và xã Thiện Hòa |
| 18 | Xã Thiện Thuật | Xã Quang Trung và xã Thiện Thuật |
| 19 | Xã Thiện Long | Xã Hòa Bình (huyện Bình Gia), Tân Hòa và Thiện Long |
| 20 | Xã Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn, xã Long Đống và xã Bắc Quỳnh |
| 21 | Xã Hưng Vũ | Xã Trấn Yên và xã Hưng Vũ |
| 22 | Xã Vũ Lăng | Xã Tân Lập, Tân Hương, Chiêu Vũ và Vũ Lăng |
| 23 | Xã Nhất Hòa | Xã Tân Thành (huyện Bắc Sơn), Nhất Tiến và Nhất Hòa |
| 24 | Xã Vũ Lễ | Xã Chiến Thắng (huyện Bắc Sơn), Vũ Sơn và Vũ Lễ |
| 25 | Xã Tân Tri | Xã Đồng Ý, Vạn Thủy và Tân Tri |
| 26 | Xã Văn Quan | Xã Hòa Bình (huyện Văn Quan), xã Tú Xuyên và thị trấn Văn Quan |
| 27 | Xã Điềm He | Xã Trấn Ninh, Liên Hội và Điềm He |
| 28 | Xã Yên Phúc | Xã An Sơn, Bình Phúc và Yên Phúc |
| 29 | Xã Tri Lễ | Xã Lương Năng, Hữu Lễ và Tri Lễ |
| 30 | Xã Tân Đoàn | Xã Tân Thành (huyện Cao Lộc), Tràng Phái và Tân Đoàn |
| 31 | Xã Khánh Khê | Xã Xuân Long, Bình Trung và Khánh Khê |
| 32 | Xã Na Sầm | Thị trấn Na Sầm, xã Hoàng Việt và xã Bắc Hùng |
| 33 | Xã Hoàng Văn Thụ | Xã Hồng Thái và xã Hoàng Văn Thụ (huyện Văn Lãng), các xã Tân Mỹ, Nhạc Kỳ, Tân Thanh |
| 34 | Xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng (huyện Văn Lãng),Thanh Long và Trùng Khánh |
| 35 | Xã Văn Lãng | Xã Bắc Việt, Bắc La, Tân Tác và Thành Hòa |
| 36 | Xã Hội Hoan | Xã Gia Miễn và xã Hội Hoan |
| 37 | Xã Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình và các xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh |
| 38 | Xã Mẫu Sơn | Xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình), Yên Khoái và Tú Mịch |
| 39 | Xã Na Dương | Thị trấn Na Dương, xã Đông Quan và xã Tú Đoạn |
| 40 | Xã Lợi Bác | Xã Sàn Viên và xã Lợi Bác |
| 41 | Xã Thống Nhất | Xã Minh Hiệp, Hữu Lân và Thống Nhất |
| 42 | Xã Xuân Dương | Xã Nam Quan, Ái Quốc và Xuân Dương |
| 43 | Xã Khuất Xá | Xã Tam Gia và xã Khuất Xá |
| 44 | Xã Đình Lập | Thị trấn Đình Lập, xã Đình Lập và một phần diện tích tự nhiên của xã Bính Xá |
| 45 | Xã Thái Bình | Thị trấn Nông Trường Thái Bình, xã Lâm Ca và xã Thái Bình |
| 46 | Xã Châu Sơn | Xã Bắc Lãng, Đồng Thắng, Cường Lợi, Châu Sơn và một phần diện tích tự nhiên của xã Kiên Mộc |
| 47 | Xã Kiên Mộc | Xã Bắc Xa, phần còn lại của xã Bính Xá và phần còn lại của xã Kiên Mộc |
| 48 | Xã Hữu Lũng | Thị trấn Hữu Lũng, xã Đồng Tân và xã Hồ Sơn |
| 49 | Xã Tuấn Sơn | Xã Minh Sơn, Minh Hòa và Hòa Thắng |
| 50 | Xã Tân Thành | Xã Tân Thành (huyện Hữu Lũng), Hòa Lạc và Hòa Sơn |
| 51 | Xã Vân Nham | Xã Minh Tiến, Nhật Tiến và Vân Nham |
| 52 | Xã Thiện Tân | Xã Thanh Sơn, Đồng Tiến và Thiện Tân |
| 53 | Xã Yên Bình | Xã Hòa Bình (huyện Hữu Lũng), Quyết Thắng và Yên Bình |
| 54 | Xã Hữu Liên | Xã Yên Thịnh và xã Hữu Liên |
| 55 | Xã Cai Kinh | Xã Yên Vượng, Yên Sơn và Cai Kinh |
| 56 | Xã Chi Lăng | Xã Chi Lăng (huyện Chi Lăng), thị trấn Chi Lăng và thị trấn Đồng Mỏ |
| 57 | Xã Quan Sơn | Xã Hữu Kiên và xã Quan Sơn |
| 58 | Xã Chiến Thắng | Xã Chiến Thắng (huyện Chi Lăng), Vân An, Liên Sơn và Vân Thủy |
| 59 | Xã Nhân Lý | Xã Mai Sao, Bắc Thủy, Lâm Sơn và Nhân Lý |
| 60 | Xã Bằng Mạc | Xã Gia Lộc, Bằng Hữu, Thượng Cường và Bằng Mạc |
| 61 | Xã Vạn Linh | Xã Hòa Bình (huyện Chi Lăng), Y Tịch và Vạn Linh |
| 62 | Xã Đồng Đăng | Thị trấn Đồng Đăng và các xã Thụy Hùng (huyện Cao Lộc), Phú Xá, Hồng Phong, Bảo Lâm |
| 63 | Xã Cao Lộc | Xã Lộc Yên, Thanh Lòa và Thạch Đạn |
| 64 | Xã Công Sơn | Xã Hòa Cư, Hải Yến và Công Sơn |
| 65 | Xã Ba Sơn | Xã Mẫu Sơn (huyện Cao Lộc), Cao Lâu và Xuất Lễ |
| 66 | Xã Muổi Nọi | Xã Bản Lầm, Bon Phặng và Muổi Nọi |