Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Quảng Ninh chính thức
Tỉnh Quảng Ninh được giữ nguyên, không thực hiện sắp xếp tỉnh thành.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Quảng Ninh có 54 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường An Sinh | Phường Bình Dương, xã An Sinh, xã Việt Dân và một phần diện tích tự nhiên của phường Đức Chính |
| 2 | Phường Đông Triều | Phường Thủy An, Hưng Đạo, Hồng Phong, xã Nguyễn Huệ và phần còn lại của phường Đức Chính |
| 3 | Phường Bình Khê | Phường Tràng An, phường Bình Khê và xã Tràng Lương |
| 4 | Phường Mạo Khê | Phường Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ và Mạo Khê |
| 5 | Phường Hoàng Quế | Phường Yên Đức, phường Hoàng Quế, xã Hồng Thái Tây và xã Hồng Thái Đông |
| 6 | Phường Yên Tử | Phường Phương Đông, phường Phương Nam và xã Thượng Yên Công |
| 7 | Phường Vàng Danh | Phường Bắc Sơn, Nam Khê, Vàng Danh và một phần diện tích tự nhiên của phường Trưng Vương |
| 8 | Phường Uông Bí | Phường Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh và phần còn lại của phường Trưng Vương |
| 9 | Phường Đông Mai | Phường Minh Thành và phường Đông Mai |
| 10 | Phường Hiệp Hòa | Phường Cộng Hòa, xã Sông Khoai và xã Hiệp Hòa |
| 11 | Phường Quảng Yên | Phường Yên Giang, phường Quảng Yên và xã Tiền An |
| 12 | Phường Hà An | Phường Tân An, phường Hà An, xã Hoàng Tân và một phần diện tích tự nhiên của xã Liên Hòa |
| 13 | Phường Phong Cốc | Phường Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc và xã Cẩm La |
| 14 | Phường Liên Hòa | Phường Phong Hải, xã Liên Vị, xã Tiền Phong và phần còn lại của xã Liên Hòa |
| 15 | Phường Tuần Châu | Phường Đại Yên, phường Tuần Châu và một phần diện tích tự nhiên của phường Hà Khẩu |
| 16 | Phường Việt Hưng | Phường Giếng Đáy, phường Việt Hưng và phần còn lại của phường Hà Khẩu |
| 17 | Phường Bãi Cháy | Phường Hùng Thắng và phường Bãi Cháy |
| 18 | Phường Hà Tu | Phường Hà Phong và phường Hà Tu |
| 19 | Phường Hà Lầm | Phường Cao Thắng, Hà Trung và Hà Lầm |
| 20 | Phường Cao Xanh | Phường Hà Khánh và phường Cao Xanh |
| 21 | Phường Hồng Gai | Phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo và Hồng Gai |
| 22 | Phường Hạ Long | Phường Hồng Hà và phường Hồng Hải |
| 23 | Phường Hoành Bồ | Phường Hoành Bồ, xã Sơn Dương, xã Lê Lợi và phần còn lại của xã Đồng Lâm |
| 24 | Phường Mông Dương | hường Mông Dương và xã Dương Huy |
| 25 | Phường Quang Hanh | Phường Cẩm Thạch, Cẩm Thủy và Quang Hanh |
| 26 | Phường Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây và Cẩm Đông |
| 27 | Phường Cửa Ông | Phường Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn và Cửa Ông |
| 28 | Phường Móng Cái 1 | Phường Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ và xã Hải Xuân |
| 29 | Phường Móng Cái 2 | Phường Ninh Dương, phường Ka Long và xã Vạn Ninh |
| 30 | Phường Móng Cái 3 | Phường Hải Yên và xã Hải Đông |
| 31 | Đặc khu Vân Đồn | Thị trấn Cái Rồng và các xã Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên |
| 32 | Đặc khu Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến và xã Thanh Lân |
| 33 | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả, Dân Chủ, Tân Dân và Quảng La |
| 34 | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai, Hòa Bình, Thống Nhất và một phần diện tích tự nhiên của xã Đồng Lâm |
| 35 | Xã Hải Hòa | Xã Hải Lạng và một phần diện tích tự nhiên của xã Hải Hòa |
| 36 | Xã Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên, xã Phong Dụ, xã Tiên Lãng và một phần diện tích tự nhiên của các xã Yên Than, Đại Dực, Đông Ngũ, Vô Ngại |
| 37 | Xã Điền Xá | Xã Hà Lâu, xã Điền Xá và phần còn lại của xã Yên Than |
| 38 | Xã Đông Ngũ | Xã Đông Hải và phần còn lại của xã Đại Dực, xã Đông Ngũ |
| 39 | Xã Hải Lạng | Xã Đồng Rui, một phần diện tích tự nhiên xã Hải Lạng và phần còn lại của xã Hải Hòa |
| 40 | Xã Lương Minh | Xã Đồng Sơn và xã Lương Minh |
| 41 | Xã Kỳ Thượng | Xã Thanh Lâm, Đạp Thanh và Kỳ Thượng |
| 42 | Xã Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ, các xã Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc và phần còn lại của xã Hải Lạng |
| 43 | Xã Quảng Tân | Xã Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm và Quảng Tân |
| 44 | Xã Đầm Hà | Thị trấn Đầm Hà và các xã Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, Đầm Hà |
| 45 | Xã Quảng Hà | Thị trấn Quảng Hà, các xã Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong và một phần diện tích tự nhiên của xã Quảng Long |
| 46 | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Sơn, xã Đường Hoa và phần còn lại của xã Quảng Long |
| 47 | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Thành, Quảng Thịnh và Quảng Đức |
| 48 | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Văn và xã Hoành Mô |
| 49 | Xã Lục Hồn | Xã Đồng Tâm và xã Lục Hồn |
| 50 | Xã Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu, xã Húc Động và phần còn lại của xã Vô Ngại |
| 51 | Xã Hải Sơn | Xã Bắc Sơn và xã Hải Sơn |
| 52 | Xã Hải Ninh | Xã Quảng Nghĩa và xã Hải Tiến |
| 53 | Xã Vĩnh Thực | Xã Vĩnh Trung và xã Vĩnh Thực |
| 54 | Xã Cái Chiên | Xã Cái Chiên |