Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Trà Vinh chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Trà Vinh có 42 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Trà Vinh | Phường 1, Phường 3 và Phường 9 (thành phố Trà Vinh) |
| 2 | Phường Long Đức | Phường 4 (thành phố Trà Vinh) và xã Long Đức |
| 3 | Phường Nguyệt Hoá | Phường 7 và Phường 8(thành phố Trà Vinh), xã Nguyệt Hóa |
| 4 | Phường Hoà Thuận | Phường 5(thành phố Trà Vinh) và xã Hòa Thuận |
| 5 | Phường Duyên Hải | Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn và xã Dân Thành |
| 6 | Phường Trường Long Hoà | Phường 2 (thị xã Duyên Hải) và xã Trường Long Hòa |
| 7 | Xã Long Hữu | Xã Hiệp Thạnh và xã Long Hữu |
| 8 | Xã Càng Long | Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm và xã Nhị Long Phú |
| 9 | Xã An Trường | Xã Tân Bình (huyện Càng Long), An Trường A và An Trường |
| 10 | Xã Tân An | Xã Huyền Hội và xã Tân An |
| 11 | Xã Nhị Long | Xã Đại Phước, Đức Mỹ và Nhị Long |
| 12 | Xã Bình Phú | Xã Bình Phú (huyện Càng Long), Đại Phúc và Phương Thạnh |
| 13 | Xã Châu Thành | Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh) và các xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành), Thanh Mỹ, Đa Lộc |
| 14 | Xã Song Lộc | Xã Lương Hòa (huyện Châu Thành), Lương Hòa A và Song Lộc |
| 15 | Xã Hưng Mỹ | Xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành), Phước Hảo và Hưng Mỹ |
| 16 | Xã Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân và xã Châu Điền |
| 17 | Xã Phong Thạnh | Xã Ninh Thới, Phong Phú và Phong Thạnh |
| 18 | Xã An Phú Tân | Xã Hòa Tân và xã An Phú Tân |
| 19 | Xã Tam Ngãi | Xã Thông Hòa, Thạnh Phú và Tam Ngãi |
| 20 | Xã Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần và xã Hiếu Trung |
| 21 | Xã Tân Hoà | Xã Long Thới (huyện Tiểu Cần), xã Tân Hòa và thị trấn Cầu Quan |
| 22 | Xã Hùng Hoà | Xã Ngãi Hùng, Tân Hùng và Hùng Hòa |
| 23 | Xã Tập Ngãi | Xã Hiếu Tử và xã Tập Ngãi |
| 24 | Xã Cầu Ngang | Xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang), xã Thuận Hòa và thị trấn Cầu Ngang |
| 25 | Xã Mỹ Long | Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc và xã Mỹ Long Nam |
| 26 | Xã Vinh Kim | Xã Kim Hòa và xã Vinh Kim |
| 27 | Xã Nhị Trường | Xã Hiệp Hòa, Trường Thọ và Nhị Trường |
| 28 | Xã Hiệp Mỹ | Xã Long Sơn, Hiệp Mỹ Đông và Hiệp Mỹ Tây |
| 29 | Xã Trà Cú | Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên và xã Thanh Sơn |
| 30 | Xã Đại An | Thị trấn Định An, xã Định An và xã Đại An |
| 31 | Xã Lưu Nghiệp Anh | Xã An Quảng Hữu và xã Lưu Nghiệp Anh |
| 32 | Xã Hàm Giang | Xã Hàm Tân, Kim Sơn và Hàm Giang |
| 33 | Xã Long Hiệp | Xã Ngọc Biên, Tân Hiệp và Long Hiệp |
| 34 | Xã Tập Sơn | Xã Tân Sơn, Phước Hưng và Tập Sơn |
| 35 | Xã Long Thành | Thị trấn Long Thành và xã Long Khánh |
| 36 | Xã Đôn Châu | Xã Đôn Xuân và xã Đôn Châu |
| 37 | Xã Ngũ Lạc | Xã Thạnh Hòa Sơn và xã Ngũ Lạc |
| 38 | Xã Thạnh Phong | Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong |
| 39 | Xã Long Hòa | Xã Long Hòa (huyện Châu Thành) |
| 40 | Xã Đông Hải | Xã Đông Hải |
| 41 | Xã Long Vĩnh | Xã Long Vĩnh |
| 42 | Xã Hòa Minh | Xã Hòa Minh |