Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Vĩnh Long chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Vĩnh Long có 35 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Thanh Đức | Phường 5 (thành phố Vĩnh Long) và xã Thanh Đức |
2 | Phường Long Châu | Phường 1 và Phường 9 (thành phố Vĩnh Long), phường Trường An |
3 | Phường Phước Hậu | Phường 3 và Phường 4 (thành phố Vĩnh Long), xã Phước Hậu |
4 | Phường Tân Hạnh | Phường 8 (thành phố Vĩnh Long) và xã Tân Hạnh |
5 | Phường Tân Ngãi | Phường Tân Hòa, Tân Hội và Tân Ngãi |
6 | Phường Bình Minh | Xã Thuận An và một phần diện tích tự nhiên phường Thành Phước, phường Cái Vồn |
7 | Phường Cái Vồn | Xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh), phần còn lại của xã Ngãi Tứ và phần còn lại của phường Thành Phước, phường Cái Vồn |
8 | Phường Đông Thành | Phường Đông Thuận và các xã Đông Bình, Đông Thạnh, Đông Thành |
9 | Xã Cái Nhum | Xã An Phước (huyện Mang Thít), xã Chánh An và thị trấn Cái Nhum |
10 | Xã Tân Long Hội | Xã Tân An Hội, Tân Long và Tân Long Hội |
11 | Xã Nhơn Phú | Xã Mỹ An (huyện Mang Thít), Mỹ Phước và Nhơn Phú |
12 | Xã Bình Phước | Xã Long Mỹ (huyện Mang Thít), Hòa Tịnh và Bình Phước |
13 | Xã An Bình | Xã Hòa Ninh, Bình Hòa Phước, Đồng Phú và An Bình |
14 | Xã Long Hồ | Thị trấn Long Hồ, xã Long An và xã Long Phước |
15 | Xã Phú Quới | Xã Lộc Hòa, Hòa Phú, Thạnh Quới và Phú Quới |
16 | Xã Quới Thiện | Xã Thanh Bình và xã Quới Thiện |
17 | Xã Trung Thành | Thị trấn Vũng Liêm, xã Trung Hiếu và xã Trung Thành |
18 | Xã Trung Ngãi | Xã Trung Thành Đông, Trung Nghĩa và Trung Ngãi |
19 | Xã Quới An | Xã Trung Thành Tây, Tân Quới Trung và Quới An |
20 | Xã Trung Hiệp | Xã Tân An Luông, Trung Chánh và Trung Hiệp |
21 | Xã Hiếu Phụng | Xã Hiếu Thuận, Trung An và Hiếu Phụng |
22 | Xã Hiếu Thành | Xã Hiếu Nhơn, Hiếu Nghĩa và Hiếu Thành |
23 | Xã Lục Sĩ Thành | Xã Phú Thành và xã Lục Sĩ Thành |
24 | Xã Trà Ôn | Xã Tích Thiện và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Trà Ôn |
25 | Xã Trà Côn | Xã Nhơn Bình, Trà Côn, Tân Mỹ và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Tam Bình |
26 | Xã Vĩnh Xuân | Xã Hựu Thành, Thuận Thới và Vĩnh Xuân |
27 | Xã Hòa Bình | Xã Xuân Hiệp, Thới Hòa và Hòa Bình |
28 | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh, Hòa Lộc và Hòa Hiệp |
29 | Xã Tam Bình | Xã Mỹ Thạnh Trung và phần còn lại của thị trấn Tam Bình |
30 | Xã Ngãi Tứ | Xã Loan Mỹ, xã Bình Ninh, một phần diện tích tự nhiên của xã Ngãi Tứ và phần còn lại của thị trấn Trà Ôn |
31 | Xã Song Phú | Xã Tân Phú (huyện Tam Bình), Long Phú, Phú Thịnh và Song Phú |
32 | Xã Cái Ngang | Xã Mỹ Lộc, Tân Lộc, Hậu Lộc và Phú Lộc |
33 | Xã Tân Quới | Xã Tân Bình (huyện Bình Tân), xã Thành Lợi và thị trấn Tân Quới |
34 | Xã Tân Lược | Xã Tân Thành, Tân An Thạnh và Tân Lược |
35 | Xã Mỹ Thuận | Xã Thành Trung, Nguyễn Văn Thảnh và Mỹ Thuận |