Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Thành phố Cần Thơ chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Thành phố Cần Thơ có 103 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Ninh Kiều | Phường Tân An, Thới Bình và Xuân Khánh |
| 2 | Phường Cái Khế | Phường An Hòa, phường Cái Khế và một phần diện tích tự nhiên của phường Bùi Hữu Nghĩa |
| 3 | Phường Tân An | Phường An Khánh và phường Hưng Lợi |
| 4 | Phường An Bình | Phường An Bình, xã Mỹ Khánh và một phần diện tích tự nhiên của phường Long Tuyền |
| 5 | Phường Thới An Đông | Phường Trà An, Trà Nóc và Thới An Đông |
| 6 | Phường Bình Thủy | Phường An Thới, phường Bình Thủy và phần còn lại của phường Bùi Hữu Nghĩa |
| 7 | Phường Long Tuyền | Phường Long Hòa và phần còn lại của phường Long Tuyền |
| 8 | Phường Cái Răng | Phường Lê Bình, Thường Thạnh, Ba Láng và Hưng Thạnh |
| 9 | Phường Hưng Phú | Phường Tân Phú, Phú Thứ và Hưng Phú |
| 10 | Phường Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm, Thới Hòa, Thới An và xã Thới Thạnh |
| 11 | Phường Phước Thới | Phường Trường Lạc và phường Phước Thới |
| 12 | Phường Thới Long | Phường Long Hưng, Tân Hưng và Thới Long |
| 13 | Phường Trung Nhứt | Phường Thạnh Hòa, phường Trung Nhứt và xã Trung An |
| 14 | Phường Thuận Hưng | Phường Trung Kiên, phường Thuận Hưng và một phần diện tích tự nhiên của phường Thốt Nốt |
| 15 | Phường Thốt Nốt | Phường Thuận An (quận Thốt Nốt), phường Thới Thuận và phần còn lại của phường Thốt Nốt |
| 16 | Phường Vị Thanh | Phường I, Phường III và Phường VII |
| 17 | Phường Vị Tân | Phường IV, Phường V và xã Vị Tân thành |
| 18 | Phường Long Bình | Phường Bình Thạnh, phường Vĩnh Tường và xã Long Bình |
| 19 | Phường Long Mỹ | Phường Thuận An (thị xã Long Mỹ), xã Long Trị và xã Long Trị A |
| 20 | Phường Long Phú 1 | Phường Trà Lồng, xã Tân Phú và xã Long Phú |
| 21 | Phường Đại Thành | Phường Hiệp Lợi, xã Tân Thành và xã Đại Thành |
| 22 | Phường Ngã Bảy | Phường Lái Hiếu, Hiệp Thành và Ngã Bảy |
| 23 | Phường Phú Lợi | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thành phố Sóc Trăng), Phường 4 |
| 24 | Phường Sóc Trăng | Phường 5, Phường 6, Phường 7 và Phường 8 |
| 25 | Phường Mỹ Xuyên | Phường 10, thị trấn Mỹ Xuyên và xã Đại Tâm |
| 26 | Phường Vĩnh Phước | Phường Vĩnh Phước và xã Vĩnh Tân |
| 27 | Phường Vĩnh Châu | Phường 1 và Phường 2 (thị xã Vĩnh Châu), xã Lạc Hòa |
| 28 | Phường Khánh Hòa | Phường Khánh Hòa, xã Vĩnh Hiệp và xã Hòa Đông |
| 29 | Phường Ngã Năm | Phường 1 và Phường 2 (thị xã Ngã Năm), xã Vĩnh Quới |
| 30 | Phường Mỹ Quới | Phường 3 (thị xã Ngã Năm), xã Mỹ Bình và xã Mỹ Quới |
| 31 | Xã Phong Điền | Thị trấn Phong Điền, xã Tân Thới và xã Giai Xuân |
| 32 | Xã Nhơn Ái | Xã Nhơn Nghĩa và xã Nhơn Ái |
| 33 | Xã Thới Lai | Thị trấn Thới Lai, xã Thới Tân và xã Trường Thắng |
| 34 | Xã Đông Thuận | Xã Đông Bình và xã Đông Thuận |
| 35 | Xã Trường Xuân | Xã Trường Xuân A, Trường Xuân B và Trường Xuân |
| 36 | Xã Trường Thành | Sã Tân Thạnh, Định Môn và Trường Thành |
| 37 | Xã Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Thới Đông và xã Thới Xuân |
| 38 | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng, Xuân Thắng và Đông Hiệp |
| 39 | Xã Trung Hưng | Xã Trung Thạnh và xã Trung Hưng |
| 40 | Xã Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc và xã Thạnh Mỹ |
| 41 | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình và xã Vĩnh Trinh |
| 42 | Xã Thạnh An | Thị trấn Thạnh An, xã Thạnh Lợi và xã Thạnh Thắng |
| 43 | Xã Thạnh Quới | Xã Thạnh Tiến, Thạnh An và Thạnh Quới |
| 44 | Xã Hỏa Lựu | Xã Tân Tiến, Hỏa Tiến và Hỏa Lựu |
| 45 | Xã Vị Thủy | Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng và xã Vị Trung |
| 46 | Xã Vĩnh Thuận Đông | Xã Vĩnh Thuận Tây, Vị Thủy và Vĩnh Thuận Đông |
| 47 | Xã Vị Thanh 1 | Xã Vị Đông, Vị Bình và Vị Thanh |
| 48 | Xã Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Trung và xã Vĩnh Tường |
| 49 | Xã Vĩnh Viễn | Thị trấn Vĩnh Viễn và xã Vĩnh Viễn A |
| 50 | Xã Xà Phiên | Xã Thuận Hòa (huyện Long Mỹ), Thuận Hưng và Xà Phiên |
| 51 | Xã Lương Tâm | Xã Lương Nghĩa và xã Lương Tâm |
| 52 | Xã Thạnh Xuân | Thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh và xã Thạnh Xuân |
| 53 | Xã Tân Hòa | Thị trấn Một Ngàn, thị trấn Bảy Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A và xã Tân Hòa |
| 54 | Xã Trường Long Tây | Xã Trường Long A và xã Trường Long Tây |
| 55 | Xã Châu Thành | Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu và xã Đông Phú |
| 56 | Xã Đông Phước | Thị trấn Cái Tắc, xã Đông Thạnh và xã Đông Phước A |
| 57 | Xã Phú Hữu | Xã Phú Tân, Đông Phước và Phú Hữu |
| 58 | Xã Tân Bình | Xã Bình Thành và xã Tân Bình |
| 59 | Xã Hòa An | Thị trấn Kinh Cùng và xã Hòa An |
| 60 | Xã Phương Bình | Xã Phương Phú và xã Phương Bình |
| 61 | Xã Tân Phước Hưng | Thị trấn Búng Tàu và xã Tân Phước Hưng |
| 62 | Xã Hiệp Hưng | Thị trấn Cây Dương và xã Hiệp Hưng |
| 63 | Xã Phụng Hiệp | Xã Hòa Mỹ và xã Phụng Hiệp |
| 64 | Xã Thạnh Hòa | Xã Long Thạnh, Tân Long và Thạnh Hòa |
| 65 | Xã Hòa Tú | Xã Hòa Tú 1 và xã Hòa Tú 2 |
| 66 | Xã Gia Hòa | Xã Thạnh Quới và xã Gia Hòa 2 |
| 67 | Xã Nhu Gia | Xã Thạnh Phú và xã Gia Hòa 1 |
| 68 | Xã Ngọc Tố | Xã Tham Đôn, Ngọc Đông và Ngọc Tố |
| 69 | Xã Trường Khánh | Xã Hậu Thạnh, Phú Hữu và Trường Khánh |
| 70 | Xã Đại Ngãi | Thị trấn Đại Ngãi và xã Long Đức |
| 71 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Hưng, Châu Khánh và Tân Thạnh |
| 72 | Xã Long Phú | Thị trấn Long Phú và xã Long Phú |
| 73 | Xã Nhơn Mỹ | Xã An Mỹ, Song Phụng và Nhơn Mỹ |
| 74 | Xã An Lạc Thôn | Thị trấn An Lạc Thôn, xã Xuân Hòa và xã Trinh Phú |
| 75 | Xã Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, xã Kế An và xã Kế Thành |
| 76 | Xã Thới An Hội | Xã An Lạc Tây và xã Thới An Hội |
| 77 | Xã Đại Hải | Xã Ba Trinh và xã Đại Hải |
| 78 | Xã Phú Tâm | Thị trấn Châu Thành và xã Phú Tâm |
| 79 | Xã An Ninh | Xã An Hiệp và xã An Ninh |
| 80 | Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Hòa (huyện Châu Thành) và xã Phú Tân |
| 81 | Xã Hồ Đắc Kiện | Xã Thiện Mỹ và xã Hồ Đắc Kiện |
| 82 | Xã Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Thuận và xã Mỹ Tú |
| 83 | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú và xã Long Hưng |
| 84 | Xã Mỹ Hương | Xã Thuận Hưng, Phú Mỹ và Mỹ Hương |
| 85 | Xã Tân Long | Xã Thạnh Tân, Long Bình và Tân Long |
| 86 | Xã Phú Lộc | Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc và xã Thạnh Trị |
| 87 | Xã Vĩnh Lợi | Xã Châu Hưng, Vĩnh Thành và Vĩnh Lợi |
| 88 | Xã Lâm Tân | Xã Tuân Tức, Lâm Kiết và Lâm Tân |
| 89 | Xã Thạnh Thới An | Xã Thạnh Thới Thuận và xã Thạnh Thới An |
| 90 | Xã Tài Văn | Xã Viên An và xã Tài Văn |
| 91 | Xã Liêu Tú | Xã Viên Bình và xã Liêu Tú |
| 92 | Xã Lịch Hội Thượng | Thị trấn Lịch Hội Thượng và xã Lịch Hội Thượng |
| 93 | Xã Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2 và xã Trung Bình |
| 94 | Xã An Thạnh | Thị trấn Cù Lao Dung và các xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, An Thạnh Đông |
| 95 | Xã Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 2, Đại Ân 1, An Thạnh 3 và An Thạnh Nam |
| 96 | Phường Tân Lộc | Phường Tân Lộc |
| 97 | Xã Trường Long | Xã Trường Long |
| 98 | Xã Thạnh Phú | Xã Thạnh Phú |
| 99 | Xã Thới Hưng | Xã Thới Hưng |
| 100 | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Nẫm |
| 101 | Xã Mỹ Phước | Xã Mỹ Phước |
| 102 | Xã Lai Hòa | Xã Lai Hòa |
| 103 | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải |