Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Thành phố Hồ Chí Minh chính thức
Thành phố Hồ Chí Minh được hợp nhất từ Thành phố Hồ Chí Minh, Tỉnh Bình Dương & Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Thành phố Hồ Chí Minh có 168 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Sài Gòn | Phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên của phường Đa Kao, phường Nguyễn Thái Bình |
| 2 | Phường Tân Định | Phường Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của phường Đa Kao |
| 3 | Phường Bến Thành | Phường Bến Thành, phường Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên của phường Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của phường Nguyễn Thái Bình |
| 4 | Phường Cầu Ông Lãnh | Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của phường Cầu Ông Lãnh |
| 5 | Phường Bàn Cờ | Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5 và một phần diện tích tự nhiên của Phường 4 (Quận 3) |
| 6 | Phường Xuân Hòa | Phường Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3) |
| 7 | Phường Nhiêu Lộc | Phường 9, Phường 11, Phường 12 và Phường 14 (Quận 3) |
| 8 | Phường Xóm Chiếu | Phường 13, Phường 16, Phường 18 và một phần diện tích tự nhiên của Phường 15 (Quận 4) |
| 9 | Phường Khánh Hội | Phường 8 và Phường 9 (Quận 4), một phần diện tích tự nhiên của Phường 2 và Phường 4 (Quận 4), phần còn lại của Phường 15 (Quận 4) |
| 10 | Phường Vĩnh Hội | Phường 1 và Phường 3 (Quận 4), phần còn lại của Phường 2 và Phường 4 (Quận 4) |
| 11 | Phường Chợ Quán | Phường 1, Phường 2 và Phường 4 (Quận 5) |
| 12 | Phường An Đông | Phường 5, Phường 7 và Phường 9 (Quận 5) |
| 13 | Phường Chợ Lớn | Phường 11, Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 5) |
| 14 | Phường Bình Tây | Phường 2 và Phường 9 (Quận 6) |
| 15 | Phường Bình Tiên | Phường 1, Phường 7 và Phường 8 (Quận 6) |
| 16 | Phường Bình Phú | Phường 10 và Phường 11 (Quận 6), một phần diện tích tự nhiên của Phường 16 (Quận 8) |
| 17 | Phường Phú Lâm | Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 6) |
| 18 | Phường Tân Thuận | Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây |
| 19 | Phường Phú Thuận | Phường Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên của phường Phú Mỹ (Quận 7) |
| 20 | Phường Tân Mỹ | Phường Tân Phú (Quận 7) và phần còn lại của phường Phú Mỹ (Quận 7) |
| 21 | Phường Tân Hưng | Phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng |
| 22 | Phường Chánh Hưng | Phường Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, phường Hưng Phú và một phần diện tích tự nhiên của Phường 5 (Quận 8) |
| 23 | Phường Phú Định | Phường 14 và Phường 15 (Quận 8), phường Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên của Phường 16 (Quận 8) |
| 24 | Phường Bình Đông | Phường 6 (Quận 8), một phần diện tích tự nhiên của Phường 7 (Quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của Phường 5 (Quận 8) |
| 25 | Phường Diên Hồng | Phường 6 và Phường 8 (Quận 10), một phần diện tích tự nhiên của Phường 14 (Quận 10) |
| 26 | Phường Vườn Lài | Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9 và Phường 10 (Quận 10) |
| 27 | Phường Hòa Hưng | Phường 12, Phường 13 và Phường 15 (Quận 10), phần còn lại của Phường 14 (Quận 10) |
| 28 | Phường Minh Phụng | Phường 1, Phường 7 và Phường 16 (Quận 11) |
| 29 | Phường Bình Thới | Phường 3 và Phường 10 (Quận 11), một phần diện tích tự nhiên của Phường 8 (Quận 11) |
| 30 | Phường Hòa Bình | Phường 5 và Phường 14 (Quận 11) |
| 31 | Phường Phú Thọ | Phường 11 và Phường 15 (Quận 11), phần còn lại của Phường 8 (Quận 11) |
| 32 | Phường Đông Hưng Thuận | Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận |
| 33 | Phường Trung Mỹ Tây | Phường Tân Chánh Hiệp và phường Trung Mỹ Tây |
| 34 | Phường Tân Thới Hiệp | Phường Hiệp Thành (Quận 12) và phường Tân Thới Hiệp |
| 35 | Phường Thới An | Phường Thạnh Xuân và phường Thới An |
| 36 | Phường An Phú Đông | Phường Thạnh Lộc và phường An Phú Đông |
| 37 | Phường An Lạc | Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc |
| 38 | Phường Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên của phường Bình Trị Đông A, phường Tân Tạo |
| 39 | Phường Tân Tạo | Một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Tạo A, phường Tân Tạo và xã Tân Kiên |
| 40 | Phường Bình Trị Đông | Phường Bình Trị Đông, một phần diện tích tự nhiên của phường Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của phường Bình Trị Đông A |
| 41 | Phường Bình Hưng Hòa | Phường Bình Hưng Hòa, một phần diện tích tự nhiên của phường Sơn Kỳ và phần còn lại của phường Bình Hưng Hòa A |
| 42 | Phường Gia Định | Phường 1, Phường 2, Phường 7 và Phường 17 (quận Bình Thạnh) |
| 43 | Phường Bình Thạnh | Phường 12 và Phường 14 (quận Bình Thạnh), Phường 26 |
| 44 | Phường Bình Lợi Trung | Phường 5, Phường 11 và Phường 13 (quận Bình Thạnh) |
| 45 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Phường 19, Phường 22 và Phường 25 |
| 46 | Phường Bình Quới | Phường 27 và Phường 28 (Bình Thạnh) |
| 47 | Phường Hạnh Thông | Phường 1 và Phường 3 (quận Gò Vấp) |
| 48 | Phường An Nhơn | Phường 5 và Phường 6 (quận Gò Vấp) |
| 49 | Phường Gò Vấp | Phường 10 và Phường 17 (quận Gò Vấp) |
| 50 | Phường An Hội Đông | Phường 15 và Phường 16 (quận Gò Vấp) |
| 51 | Phường Thông Tây Hội | Phường 8 và Phường 11 (quận Gò Vấp) |
| 52 | Phường An Hội Tây | Phường 12 và Phường 14 (quận Gò Vấp) |
| 53 | Phường Đức Nhuận | Phường 4, Phường 5 và Phường 9 (quận Phú Nhuận) |
| 54 | Phường Cầu Kiệu | Phường 1, Phường 2 và Phường 7 (quận Phú Nhuận), một phần diện tích tự nhiên của Phường 15 (quận Phú Nhuận) |
| 55 | Phường Phú Nhuận | Phường 8, Phường 10, Phường 11 và Phường 13 (quận Phú Nhuận), phần còn lại của Phường 15 (quận Phú Nhuận) |
| 56 | Phường Tân Sơn Hòa | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (quận Tân Bình) |
| 57 | Phường Tân Sơn Nhất | Phường 4, Phường 5 và Phường 7 (quận Tân Bình) |
| 58 | Phường Tân Hòa | Phường 6, Phường 8 và Phường 9 (quận Tân Bình) |
| 59 | Phường Bảy Hiền | Phường 10, Phường 11 và Phường 12 (quận Tân Bình) |
| 60 | Phường Tân Bình | Phường 13 và Phường 14 (quận Tân Bình), một phần diện tích tự nhiên của Phường 15 (quận Tân Bình) |
| 61 | Phường Tân Sơn | Phần còn lại của Phường 15 (quận Tân Bình) |
| 62 | Phường Tây Thạnh | Phường Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên của phường Sơn Kỳ |
| 63 | Phường Tân Sơn Nhì | Phường Tân Sơn Nhì, phần còn lại của phường Sơn Kỳ và một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Quý, phường Tân Thành |
| 64 | Phường Phú Thọ Hòa | Phường Phú Thọ Hòa, một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Tân Quý |
| 65 | Phường Tân Phú | Phường Phú Trung, phường Hòa Thạnh, một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Thới Hòa và phần còn lại của phường Tân Thành |
| 66 | Phường Phú Thạnh | Phường Hiệp Tân, phường Phú Thạnh và phần còn lại của phường Tân Thới Hòa |
| 67 | Phường Hiệp Bình | Phường Hiệp Bình Chánh, phường Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên của phường Linh Đông |
| 68 | Phường Thủ Đức | Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần diện tích tự nhiên của phường Linh Tây và phần còn lại của phường Linh Đông |
| 69 | Phường Tam Bình | Phường Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình |
| 70 | Phường Linh Xuân | Phường Linh Trung, phường Linh Xuân và phần còn lại của phường Linh Tây |
| 71 | Phường Tăng Nhơn Phú | Phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần diện tích tự nhiên của phường Long Thạnh Mỹ |
| 72 | Phường Long Bình | Phường Long Bình và phần còn lại của phường Long Thạnh Mỹ |
| 73 | Phường Long Phước | Phường Trường Thạnh và phường Long Phước |
| 74 | Phường Long Trường | Phường Phú Hữu và phường Long Trường |
| 75 | Phường Cát Lái | Phường Thạnh Mỹ Lợi và phường Cát Lái |
| 76 | Phường Bình Trưng | Phường Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Tây và một phần diện tích tự nhiên của phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
| 77 | Phường Phước Long | Phường Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B |
| 78 | Phường An Khánh | Phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
| 79 | Phường Đông Hòa | Phường Bình An, Bình Thắng và Đông Hòa |
| 80 | Phường Dĩ An | Phường An Bình, phường Dĩ An và một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Đông Hiệp |
| 81 | Phường Tân Đông Hiệp | Phường Tân Bình, một phần diện tích tự nhiên của phường Thái Hòa và phần còn lại của phường Tân Đông Hiệp |
| 82 | Phường An Phú | Phường An Phú (thành phố Thuận An) và một phần diện tích tự nhiên của phường Bình Chuẩn |
| 83 | Phường Bình Hòa | Phường Bình Hòa và một phần diện tích tự nhiên của phường Vĩnh Phú |
| 84 | Phường Lái Thiêu | Phường Bình Nhâm, phường Lái Thiêu và phần còn lại của phường Vĩnh Phú |
| 85 | Phường Thuận An | Phường Hưng Định, phường An Thạnh và xã An Sơn |
| 86 | Phường Thuận Giao | Phường Thuận Giao và phần còn lại của phường Bình Chuẩn |
| 87 | Phường Thủ Dầu Một | Phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và một phần diện tích tự nhiên của phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), phường Chánh Mỹ |
| 88 | Phường Phú Lợi | Phường Phú Hòa, phường Phú Lợi và phần còn lại của phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) |
| 89 | Phường Chánh Hiệp | Phường Định Hòa, phường Tương Bình Hiệp, một phần diện tích tự nhiên của phường Hiệp An và phần còn lại của phường Chánh Mỹ |
| 90 | Phường Bình Dương | Phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân và Phú Chánh |
| 91 | Phường Hòa Lợi | Phường Tân Định (thành phố Bến Cát) và phường Hòa Lợi |
| 92 | Phường Phú An | Phường Tân An, xã Phú An và phần còn lại của phường Hiệp An |
| 93 | Phường Tây Nam | Phường An Tây và một phần diện tích tự nhiên của xã Thanh Tuyền, xã An Lập |
| 94 | Phường Long Nguyên | Phường An Điền, xã Long Nguyên và một phần diện tích tự nhiên của phường Mỹ Phước |
| 95 | Phường Bến Cát | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng và phần còn lại của phường Mỹ Phước |
| 96 | Phường Chánh Phú Hòa | Phường Chánh Phú Hòa và xã Hưng Hòa |
| 97 | Phường Vĩnh Tân | Phường Vĩnh Tân và thị trấn Tân Bình |
| 98 | Phường Bình Cơ | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên) và phường Hội Nghĩa |
| 99 | Phường Tân Uyên | Phường Uyên Hưng, xã Bạch Đằng, xã Tân Lập và một phần diện tích tự nhiên của xã Tân Mỹ |
| 100 | Phường Tân Hiệp | Phường Khánh Bình và phường Tân Hiệp |
| 101 | Phường Tân Khánh | Phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, xã Thạnh Hội và phần còn lại của phường Thái Hòa |
| 102 | Phường Vũng Tàu | Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4 và Phường 5 (thành phố Vũng Tàu), phường Thắng Nhì, phường Thắng Tam |
| 103 | Phường Tam Thắng | Phường 7, Phường 8 và Phường 9 (thành phố Vũng Tàu), phường Nguyễn An Ninh |
| 104 | Phường Rạch Dừa | Phường 10 (thành phố Vũng Tàu), phường Thắng Nhất và phường Rạch Dừa |
| 105 | Phường Phước Thắng | Phường 11 và Phường 12 (thành phố Vũng Tàu) |
| 106 | Phường Long Hương | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), phường Kim Dinh và phường Long Hương |
| 107 | Phường Bà Rịa | Phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn và Phước Hưng |
| 108 | Phường Tam Long | Phường Long Tâm, xã Hòa Long và xã Long Phước |
| 109 | Phường Tân Hải | Phường Tân Hòa và phường Tân Hải |
| 110 | Phường Tân Phước | Phường Phước Hòa và phường Tân Phước |
| 111 | Phường Phú Mỹ | Phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ) và phường Mỹ Xuân |
| 112 | Phường Tân Thành | Phường Hắc Dịch và xã Sông Xoài |
| 113 | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc A và một phần diện tích tự nhiên của xã Phạm Văn Hai |
| 114 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc B, phần còn lại của xã Phạm Văn Hai và phần còn lại của phường Tân Tạo |
| 115 | Xã Bình Lợi | Xã Lê Minh Xuân và xã Bình Lợi |
| 116 | Xã Tân Nhựt | Thị trấn Tân Túc, xã Tân Nhựt, phần còn lại của phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phần còn lại của Phường 16 (Quận 8) |
| 117 | Xã Bình Chánh | Xã Tân Quý Tây, xã Bình Chánh và phần còn lại của xã An Phú Tây |
| 118 | Xã Hưng Long | Xã Đa Phước, Qui Đức và Hưng Long |
| 119 | Xã Bình Hưng | Xã Phong Phú, xã Bình Hưng và phần còn lại của Phường 7 (Quận 8) |
| 120 | Xã Bình Khánh | Xã Tam Thôn Hiệp, xã Bình Khánh và một phần diện tích của xã An Thới Đông |
| 121 | Xã An Thới Đông | Xã Lý Nhơn và phần còn lại của xã An Thới Đông |
| 122 | Xã Cần Giờ | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ) và thị trấn Cần Thạnh |
| 123 | Xã Củ Chi | Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội và Phước Vĩnh An |
| 124 | Xã Tân An Hội | Thị trấn Củ Chi, xã Phước Hiệp và xã Tân An Hội |
| 125 | Xã Thái Mỹ | Xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh và Thái Mỹ |
| 126 | Xã An Nhơn Tây | Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây |
| 127 | Xã Nhuận Đức | Xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ và Nhuận Đức |
| 128 | Xã Phú Hòa Đông | Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông và Phú Hòa Đông |
| 129 | Xã Bình Mỹ | Xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú và Trung An |
| 130 | Xã Đông Thạnh | Xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình và Đông Thạnh |
| 131 | Xã Hóc Môn | Xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), xã Tân Xuân và thị trấn Hóc Môn |
| 132 | Xã Xuân Thới Sơn | Xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông và Xuân Thới Sơn |
| 133 | Xã Bà Điểm | Xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh và Bà Điểm |
| 134 | Xã Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè và các xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc |
| 135 | Xã Hiệp Phước | Xã Nhơn Đức, Long Thới và Hiệp Phước |
| 136 | Xã Thường Tân | Xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân và phần còn lại của xã Tân Mỹ |
| 137 | Xã Bắc Tân Uyên | Thị trấn Tân Thành, xã Đất Cuốc và xã Tân Định |
| 138 | Xã Phú Giáo | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình và một phần diện tích tự nhiên của xã Tam Lập |
| 139 | Xã Phước Hòa | Xã Vĩnh Hòa, xã Phước Hòa và phần còn lại của xã Tam Lập |
| 140 | Xã Phước Thành | Xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái và Phước Sang |
| 141 | Xã An Long | Xã An Linh, Tân Long và An Long |
| 142 | Xã Trừ Văn Thố | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Lai Uyên |
| 143 | Xã Bàu Bàng | Phần còn lại của thị trấn Lai Uyên |
| 144 | Xã Long Hòa | Xã Long Tân và xã Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần diện tích tự nhiên của xã Minh Tân, xã Minh Thạnh |
| 145 | Xã Thanh An | Xã Thanh An, một phần diện tích tự nhiên của các xã Định Hiệp và phần còn lại của xã Thanh Tuyền, xã An Lập |
| 146 | Xã Dầu Tiếng | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và phần còn lại của xã Định Hiệp |
| 147 | Xã Minh Thạnh | Xã Minh Hòa và phần còn lại của xã Minh Tân, xã Minh Thạnh |
| 148 | Xã Châu Pha | Xã Tóc Tiên và xã Châu Pha |
| 149 | Xã Long Hải | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng |
| 150 | Xã Long Điền | Thị trấn Long Điền và xã Tam An |
| 151 | Xã Phước Hải | Thị trấn Phước Hải và xã Phước Hội |
| 152 | Xã Đất Đỏ | Thị trấn Đất Đỏ và các xã Long Tân (huyện Long Đất), Láng Dài, Phước Long Thọ |
| 153 | Xã Nghĩa Thành | Xã Đá Bạc và xã Nghĩa Thành |
| 154 | Xã Ngãi Giao | Thị trấn Ngãi Giao, xã Bình Ba và xã Suối Nghệ |
| 155 | Xã Kim Long | Thị trấn Kim Long, xã Bàu Chinh và xã Láng Lớn |
| 156 | Xã Châu Đức | Xã Cù Bị và xã Xà Bang |
| 157 | Xã Bình Giã | Xã Bình Trung, Quảng Thành và Bình Giã |
| 158 | Xã Xuân Sơn | Xã Suối Rao, Sơn Bình và Xuân Sơn |
| 159 | Xã Hồ Tràm | Thị trấn Phước Bửu, xã Phước Tân và xã Phước Thuận |
| 160 | Xã Xuyên Mộc | Xã Bông Trang, Bưng Riềng và Xuyên Mộc |
| 161 | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng, Hòa Bình và Hòa Hội |
| 162 | Xã Bàu Lâm | Xã Tân Lâm và xã Bàu Lâm |
| 163 | Đặc khu Côn Đảo | Huyện Côn Đảo |
| 164 | Phường Thới Hòa | Phường Thới Hòa |
| 165 | Xã Long Sơn | Xã Long Sơn |
| 166 | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hiệp |
| 167 | Xã Bình Châu | Xã Bình Châu |
| 168 | Xã Thạnh An | Xã Thạnh An |