Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh An Giang chính thức
Tỉnh An Giang được hợp nhất từ Tỉnh An Giang & Tỉnh Kiên Giang.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh An Giang có 102 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Long Xuyên | Phường Mỹ Bình, Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Mỹ Phước, Mỹ Quý và Mỹ Hòa |
| 2 | Phường Bình Đức | Phường Bình Khánh, phường Bình Đức và xã Mỹ Khánh |
| 3 | Phường Mỹ Thới | Phường Mỹ Thạnh và phường Mỹ Thới |
| 4 | Phường Châu Đốc | Phường Vĩnh Nguơn, Châu Phú A, Châu Phú B, Vĩnh Mỹ và một phần diện tích tự nhiên xã Vĩnh Châu |
| 5 | Phường Vĩnh Tế | Phường Núi Sam, xã Vĩnh Tế và phần còn lại của xã Vĩnh Châu |
| 6 | Phường Tân Châu | Phường Long Thạnh và phường Long Sơn |
| 7 | Phường Long Phú | Phường Long Hưng, Long Châu và Long Phú |
| 8 | Phường Tịnh Biên | Phường An Phú, phường Tịnh Biên và xã An Nông |
| 9 | Phường Thới Sơn | Phường Nhơn Hưng, Nhà Bàng và Thới Sơn |
| 10 | Phường Chi Lăng | Phường Núi Voi, phường Chi Lăng và xã Tân Lợi |
| 11 | Phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông và xã Mỹ Lâm |
| 12 | Phường Rạch Giá | Phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi và Vĩnh Lợi |
| 13 | Phường Hà Tiên | Phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức và Đông Hồ |
| 14 | Đặc khu Kiên Hải | Huyện Kiên Hải thành đặc khu có tên gọi là đặc khu Kiên Hải |
| 15 | Đặc khu Phú Quốc | Phường Dương Đông, phường An Thới và các xã Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn |
| 16 | Đặc khu Thổ Châu | Xã Thổ Châu |
| 17 | Xã An Phú | Thị trấn An Phú, xã Vĩnh Hội Đông, một phần diện tích tự nhiên của xã Phú Hội và xã Phước Hưng |
| 18 | Xã Vĩnh Hậu | Thị trấn Đa Phước, xã Vĩnh Trường và xã Vĩnh Hậu |
| 19 | Xã Nhơn Hội | Xã Quốc Thái, xã Nhơn Hội, một phần diện tích tự nhiên của xã Phước Hưng và phần còn lại của xã Phú Hội |
| 20 | Xã Khánh Bình | Thị trấn Long Bình, xã Khánh An và xã Khánh Bình |
| 21 | Xã Phú Hữu | Xã Phú Hữu, xã Vĩnh Lộc và phần còn lại của xã Phước Hưng |
| 22 | Xã Tân An | Xã Tân An và xã Tân Thạnh (thị xã Tân Châu), xã Long An |
| 23 | Xã Châu Phong | Xã Phú Vĩnh, Lê Chánh và Châu Phong |
| 24 | Xã Vĩnh Xương | Xã Vĩnh Hòa (thị xã Tân Châu), Phú Lộc và Vĩnh Xương |
| 25 | Xã Phú Tân | Thị trấn Phú Mỹ và các xã Tân Hòa (huyện Phú Tân), Tân Trung, Phú Hưng |
| 26 | Xã Phú An | Xã Phú Thọ, Phú Xuân và Phú An |
| 27 | Xã Bình Thạnh Đông | Xã Hiệp Xương, Phú Bình và Bình Thạnh Đông |
| 28 | Xã Chợ Vàm | Thị trấn Chợ Vàm, xã Phú Thạnh và xã Phú Thành |
| 29 | Xã Hòa Lạc | Xã Phú Hiệp và xã Hòa Lạc |
| 30 | Xã Phú Lâm | Xã Long Hòa, Phú Long và Phú Lâm |
| 31 | Xã Châu Phú | Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Long và xã Bình Phú |
| 32 | Xã Mỹ Đức | Xã Khánh Hòa và xã Mỹ Đức |
| 33 | Xã Vĩnh Thạnh Trung | Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung và xã Mỹ Phú |
| 34 | Xã Bình Mỹ | Xã Bình Thủy, Bình Chánh và Bình Mỹ |
| 35 | Xã Thạnh Mỹ Tây | Xã Đào Hữu Cảnh, Ô Long Vĩ và Thạnh Mỹ Tây |
| 36 | Xã An Cư | Xã Văn Giáo, Vĩnh Trung và An Cư |
| 37 | Xã Núi Cấm | Xã Tân Lập và xã An Hảo |
| 38 | Xã Ba Chúc | Thị trấn Ba Chúc, xã Lạc Quới và xã Lê Trì |
| 39 | Xã Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn, xã Núi Tô và xã Châu Lăng |
| 40 | Xã Ô Lâm | Xã An Tức, Lương Phi và Ô Lâm |
| 41 | Xã Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, xã Tà Đảnh và xã Tân Tuyến |
| 42 | Xã Vĩnh Gia | Xã Vĩnh Phước, Lương An Trà và Vĩnh Gia |
| 43 | Xã An Châu | Thị trấn An Châu, xã Hòa Bình Thạnh và xã Vĩnh Thành |
| 44 | Xã Bình Hòa | Xã Bình Thạnh, An Hòa và Bình Hòa |
| 45 | Xã Cần Đăng | Xã Vĩnh Lợi và xã Cần Đăng |
| 46 | Xã Vĩnh Hanh | Xã Vĩnh Nhuận và xã Vĩnh Hanh |
| 47 | Xã Vĩnh An | Thị trấn Vĩnh Bình, xã Tân Phú và xã Vĩnh An |
| 48 | Xã Chợ Mới | Thị trấn Chợ Mới, xã Kiến An và xã Kiến Thành |
| 49 | Xã Cù Lao Giêng | Xã Tấn Mỹ, Mỹ Hiệp và Bình Phước Xuân |
| 50 | Xã Hội An | Thị trấn Hội An, xã Hòa An (huyện Chợ Mới) và xã Hòa Bình |
| 51 | Xã Long Điền | Thị trấn Mỹ Luông, xã Long Điền A và xã Long Điền B |
| 52 | Xã Nhơn Mỹ | Xã Mỹ Hội Đông, Long Giang và Nhơn Mỹ |
| 53 | Xã Long Kiến | Xã An Thạnh Trung, Mỹ An và Long Kiến |
| 54 | Xã Thoại Sơn | Thị trấn Núi Sập, xã Thoại Giang và xã Bình Thành |
| 55 | Xã Óc Eo | Thị trấn Óc Eo, xã Vọng Thê và xã Vọng Đông |
| 56 | Xã Định Mỹ | Xã Vĩnh Phú (huyện Thoại Sơn), Định Thành và Định Mỹ |
| 57 | Xã Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa, xã Phú Thuận và xã Vĩnh Chánh |
| 58 | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Khánh và xã Vĩnh Trạch |
| 59 | Xã Tây Phú | Xã An Bình, Mỹ Phú Đông và Tây Phú |
| 60 | Xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam và Bình Minh |
| 61 | Xã Vĩnh Thuận | Xã Tân Thuận và xã Vĩnh Thuận |
| 62 | Xã Vĩnh Phong | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Phong Đông và xã Vĩnh Phong |
| 63 | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa (huyện U Minh Thượng), Thạnh Yên A, Hòa Chánh và Thạnh Yên |
| 64 | Xã U Minh Thượng | Xã An Minh Bắc và xã Minh Thuận |
| 65 | Xã Đông Hòa | Xã Đông Thạnh và xã Đông Hòa |
| 66 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh (huyện An Minh) và xã Thuận Hòa |
| 67 | Xã Đông Hưng | Xã Vân Khánh Đông và xã Đông Hưng A |
| 68 | Xã An Minh | Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hưng và xã Đông Hưng B |
| 69 | Xã Vân Khánh | Xã Vân Khánh Tây và xã Vân Khánh |
| 70 | Xã Tây Yên | Xã Tây Yên A, Nam Yên và Tây Yên |
| 71 | Xã Đông Thái | Xã Nam Thái, Nam Thái A và Đông Thái |
| 72 | Xã An Biên | Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Yên và xã Hưng Yên |
| 73 | Xã Định Hòa | Xã Thới Quản, Thủy Liễu và Định Hòa |
| 74 | Xã Gò Quao | Thị trấn Gò Quao, xã Vĩnh Phước B và xã Định An |
| 75 | Xã Vĩnh Hòa Hưng | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc và xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
| 76 | Xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước A và Vĩnh Tuy |
| 77 | Xã Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng và các xã Bàn Tân Định, Thạnh Hòa, Bàn Thạch, Thạnh Bình |
| 78 | Xã Thạnh Hưng | Xã Thạnh Lộc (huyện Giồng Riềng), Thạnh Phước và Thạnh Hưng |
| 79 | Xã Long Thạnh | Xã Vĩnh Phú (huyện Giồng Riềng), Vĩnh Thạnh và Long Thạnh |
| 80 | Xã Hòa Hưng | Xã Hòa An (huyện Giồng Riềng), Hòa Lợi và Hòa Hưng |
| 81 | Xã Ngọc Chúc | Xã Ngọc Thuận, Ngọc Thành và Ngọc Chúc |
| 82 | Xã Hòa Thuận | Xã Ngọc Hòa và xã Hòa Thuận |
| 83 | Xã Tân Hội | Xã Tân Hòa và xã Tân An (huyện Tân Hiệp), xã Tân Thành, xã Tân Hội |
| 84 | Xã Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp và các xã Tân Hiệp B, Thạnh Đông B, Thạnh Đông |
| 85 | Xã Thạnh Đông | Xã Tân Hiệp A, Thạnh Trị và Thạnh Đông A |
| 86 | Xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc (huyện Châu Thành), Mong Thọ, Mong Thọ A và Mong Thọ B |
| 87 | Xã Châu Thành | Thị trấn Minh Lương, xã Minh Hòa và xã Giục Tượng |
| 88 | Xã Bình An | Xã Bình An (huyện Châu Thành), Vĩnh Hòa Hiệp và Vĩnh Hòa Phú |
| 89 | Xã Hòn Đất | Thị trấn Hòn Đất và các xã Lình Huỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn |
| 90 | Xã Sơn Kiên | Xã Sơn Bình, Mỹ Thái và Sơn Kiên |
| 91 | Xã Mỹ Thuận | Thị trấn Sóc Sơn và các xã Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Phước, Mỹ Thuận |
| 92 | Xã Hòa Điền | Xã Kiên Bình và xã Hòa Điền |
| 93 | Xã Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương, xã Bình An (huyện Kiên Lương) và xã Bình Trị |
| 94 | Xã Giang Thành | Xã Tân Khánh Hòa, Phú Lợi và Phú Mỹ |
| 95 | Xã Vĩnh Điều | Xã Vĩnh Phú (huyện Giang Thành) và xã Vĩnh Điều |
| 96 | Phường Tô Châu | Phường Tô Châu, xã Thuận Yên và xã Dương Hòa |
| 97 | Xã Mỹ Hòa Hưng | Xã Mỹ Hòa Hưng |
| 98 | Xã Bình Giang | Xã Bình Giang |
| 99 | Xã Bình Sơn | Xã Bình Sơn |
| 100 | Xã Hòn Nghệ | Xã Hòn Nghệ |
| 101 | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Hải |
| 102 | Xã Tiên Hải | Xã Tiên Hải |