Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Bắc Ninh chính thức
Tỉnh Bắc Ninh được hợp nhất từ Tỉnh Bắc Giang & Tỉnh Bắc Ninh.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Bắc Ninh có 99 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Kinh Bắc | Phường Suối Hoa, Tiền Ninh Vệ, Vạn An, Hòa Long, Khúc Xuyên và Kinh Bắc |
| 2 | Phường Võ Cường | Phường Đại Phúc, Phong Khê và Võ Cường |
| 3 | Phường Vũ Ninh | Phường Kim Chân, Đáp Cầu, Thị Cầu và Vũ Ninh |
| 4 | Phường Hạp Lĩnh | Phường Khắc Niệm và phường Hạp Lĩnh |
| 5 | Phường Nam Sơn | Phường Vân Dương và phường Nam Sơn |
| 6 | Phường Từ Sơn | Phường Đông Ngàn, Tân Hồng, Phù Chẩn và Đình Bảng |
| 7 | Phường Tam Sơn | Phường Tương Giang và phường Tam Sơn |
| 8 | Phường Đồng Nguyên | Phường Trang Hạ, Đồng Kỵ và Đồng Nguyên |
| 9 | Phường Phù Khê | Phường Châu Khê, Hương Mạc và Phù Khê |
| 10 | Phường Thuận Thành | Phường Hồ, Song Hồ, Gia Đông và xã Đại Đồng Thành |
| 11 | Phường Mão Điền | Phường An Bình, xã Hoài Thượng và xã Mão Điền |
| 12 | Phường Trạm Lộ | Phường Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo |
| 13 | Phường Trí Quả | Phường Thanh Khương, phường Trí Quả và xã Đình Tổ |
| 14 | Phường Song Liễu | Phường Xuân Lâm, phường Hà Mãn, xã Ngũ Thái và xã Song Liễu |
| 15 | Phường Ninh Xá | Phường Ninh Xá và xã Nguyệt Đức |
| 16 | Phường Quế Võ | Phường Phố Mới, Bằng An, Việt Hùng và Quế Tân |
| 17 | Phường Phương Liễu | Phường Phượng Mao và phường Phương Liễu |
| 18 | Phường Nhân Hòa | Phường Đại Xuân, phường Nhân Hòa và xã Việt Thống |
| 19 | Phường Đào Viên | Phường Phù Lương, xã Ngọc Xá và xã Đào Viên |
| 20 | Phường Bồng Lai | Phường Cách Bi, phường Bồng Lai và xã Mộ Đạo |
| 21 | Phường Chũ | Phường Thanh Hải, Hồng Giang, Trù Hựu và Chũ |
| 22 | Phường Phượng Sơn | Phường Phượng Sơn, xã Quý Sơn và xã Mỹ An |
| 23 | Phường Tự Lạn | Phường Tự Lạn và các xã Việt Tiến, Thượng Lan, Hương Mai |
| 24 | Phường Việt Yên | Phường Bích Động, phường Hồng Thái, xã Minh Đức và xã Nghĩa Trung |
| 25 | Phường Nếnh | Phường Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến và Nếnh |
| 26 | Phường Vân Hà | Phường Ninh Sơn, phường Quảng Minh và các xã Tiên Sơn, Trung Sơn, Vân Hà |
| 27 | Phường Bắc Giang | Phường Thọ Xương, Ngô Quyền, Xương Giang, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú, Dĩnh Kế và Dĩnh Trì |
| 28 | Phường Đa Mai | Phường Tân Mỹ, Mỹ Độ, Song Mai, Đa Mai và xã Quế Nham |
| 29 | Phường Tiền Phong | Phường Nội Hoàng, Song Khê, Đồng Sơn và Tiền Phong |
| 30 | Phường Tân An | Phường Tân An và các xã Quỳnh Sơn, Trí Yên, Lãng Sơn |
| 31 | Phường Yên Dũng | Phường Tân Liễu, phường Nham Biền và xã Yên Lư |
| 32 | Phường Tân Tiến | Phường Hương Gián, phường Tân Tiến và xã Xuân Phú |
| 33 | Phường Cảnh Thụy | Phường Cảnh Thụy, xã Tiến Dũng và xã Tư Mại |
| 34 | Xã Chi Lăng | Xã Yên Giả và xã Chi Lăng |
| 35 | Xã Phù Lãng | Xã Châu Phong, Đức Long và Phù Lãng |
| 36 | Xã Yên Phong | Thị trấn Chờ và các xã Trung Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến |
| 37 | Xã Văn Môn | Xã Yên Phụ, Đông Thọ và Văn Môn |
| 38 | Xã Tam Giang | Xã Hòa Tiến và xã Tam Giang |
| 39 | Xã Yên Trung | Xã Dũng Liệt và xã Yên Trung |
| 40 | Xã Tam Đa | Xã Thụy Hòa, Đông Phong và Tam Đa |
| 41 | Xã Tiên Du | Thị trấn Lim, xã Nội Duệ và xã Phú Lâm |
| 42 | Xã Liên Bão | Xã Hiên Vân, Việt Đoàn và Liên Bão |
| 43 | Xã Tân Chi | Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi |
| 44 | Xã Đại Đồng | Xã Tri Phương, Hoàn Sơn và Đại Đồng |
| 45 | Xã Phật Tích | Xã Minh Đạo, Cảnh Hưng và Phật Tích |
| 46 | Xã Gia Bình | Xã Xuân Lai, Quỳnh Phú, Đại Bái |
| 47 | Xã Nhân Thắng | Thị trấn Nhân Thắng, xã Thái Bảo và xã Bình Dương |
| 48 | Xã Đại Lai | Xã Song Giang và xã Đại Lai |
| 49 | Xã Cao Đức | Xã Vạn Ninh và xã Cao Đức |
| 50 | Xã Đông Cứu | Xã Giang Sơn, Lãng Ngâm và Đông Cứu |
| 51 | Xã Lương Tài | Thị trấn Thứa, xã Phú Hòa và xã Tân Lãng |
| 52 | Xã Lâm Thao | Xã Bình Định, Quảng Phú và Lâm Thao |
| 53 | Xã Trung Chính | Xã Phú Lương, Quang Minh và Trung Chính |
| 54 | Xã Trung Kênh | Xã An Thịnh, An Tập và Trung Kênh |
| 55 | Xã Đại Sơn | Xã Giáo Liêm, Phúc Sơn và Đại Sơn |
| 56 | Xã Sơn Động | Thị trấn An Châu, xã An Bá và xã Vĩnh An |
| 57 | Xã Tây Yên Tử | Thị trấn Tây Yên Tử và xã Thanh Luận |
| 58 | Xã Dương Hưu | Xã Long Sơn và xã Dương Hưu |
| 59 | Xã Yên Định | Xã Cẩm Đàn và xã Yên Định |
| 60 | Xã An Lạc | Xã Lệ Viễn và xã An Lạc |
| 61 | Xã Vân Sơn | Xã Hữu Sản và xã Vân Sơn |
| 62 | Xã Biển Động | Thị trấn Biển Động, xã Kim Sơn và xã Phú Nhuận |
| 63 | Xã Lục Ngạn | Thị trấn Phì Điền và các xã Giáp Sơn, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Quang |
| 64 | Xã Đèo Gia | Xã Tân Lập và xã Đèo Gia |
| 65 | Xã Sơn Hải | Xã Hộ Đáp và xã Sơn Hải |
| 66 | Xã Tân Sơn | Xã Cấm Sơn và xã Tân Sơn |
| 67 | Xã Biên Sơn | Xã Phong Vân, xã Biên Sơn và toàn bộ diện tích tự nhiên của Trường bắn TB1 |
| 68 | Xã Sa Lý | Xã Phong Minh và xã Sa Lý |
| 69 | Xã Nam Dương | Xã Tân Mộc và xã Nam Dương |
| 70 | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành và xã Kiên Lao |
| 71 | Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn và xã Lục Sơn |
| 72 | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh và xã Trường Sơn |
| 73 | Xã Cẩm Lý | Xã Đan Hội và xã Cẩm Lý |
| 74 | Xã Đông Phú | Xã Đông Hưng và xã Đông Phú |
| 75 | Xã Nghĩa Phương | Xã Trường Giang, Huyền Sơn và Nghĩa Phương |
| 76 | Xã Lục Nam | Thị trấn Phương Sơn, thị trấn Đồi Ngô và các xã Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện |
| 77 | Xã Bắc Lũng | Xã Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng và Bắc Lũng |
| 78 | Xã Bảo Đài | Xã Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị và Bảo Đài |
| 79 | Xã Lạng Giang | Thị trấn Vôi và các xã Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng |
| 80 | Xã Mỹ Thái | Xã Xuân Hương, Dương Đức, Tân Thanh và Mỹ Thái |
| 81 | Xã Kép | Thị trấn Kép, xã Quang Thịnh và xã Hương Sơn |
| 82 | Xã Tân Dĩnh | Xã Tân Dĩnh, Thái Đào và Đại Lâm |
| 83 | Xã Tiên Lục | Xã Đào Mỹ, Nghĩa Hòa, An Hà, Nghĩa Hưng và Tiên Lục |
| 84 | Xã Yên Thế | Thị trấn Phồn Xương và các xã Đồng Lạc, Đồng Tâm, Tân Hiệp, Tân Sỏi |
| 85 | Xã Bố Hạ | Thị trấn Bố Hạ, xã Đông Sơn và xã Hương Vĩ |
| 86 | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Hưu, Đồng Vương và Đồng Kỳ |
| 87 | Xã Xuân Lương | Xã Đồng Tiến (huyện Yên Thế), Canh Nậu và Xuân Lương |
| 88 | Xã Tam Tiến | Xã Tiến Thắng, An Thượng và Tam Tiến |
| 89 | Xã Tân Yên | Thị trấn Cao Thượng và các xã Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Lý |
| 90 | Xã Ngọc Thiện | Xã Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc và Ngọc Thiện |
| 91 | Xã Nhã Nam | Thị trấn Nhã Nam và các xã Tân Trung, Liên Sơn, An Dương |
| 92 | Xã Phúc Hoà | Xã Hợp Đức, Liên Chung và Phúc Hòa |
| 93 | Xã Quang Trung | Xã Lam Sơn và xã Quang Trung |
| 94 | Xã Hợp Thịnh | Xã Thường Thắng, Mai Trung, Hùng Thái, Sơn Thịnh và Hợp Thịnh |
| 95 | Xã Hiệp Hòa | Thị trấn Thắng và các xã Đông Lỗ, Đoan Bái, Danh Thắng, Lương Phong |
| 96 | Xã Hoàng Vân | Xã Đồng Tiến (huyện Hiệp Hòa), Toàn Thắng, Ngọc Sơn và Hoàng Vân |
| 97 | Xã Đồng Việt | Xã Đức Giang, Đồng Phúc và Đồng Việt |
| 98 | Xã Xuân Cẩm | Thị trấn Bắc Lý và các xã Hương Lâm, Mai Đình, Châu Minh, Xuân Cẩm |
| 99 | Xã Tuấn Đạo | Xã Tuấn Đạo |