Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Đồng Nai chính thức
Tỉnh Đồng Nai được hợp nhất từ Tỉnh Bình Phước & Tỉnh Đồng Nai.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Đồng Nai có 95 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Biên Hòa | Phường Tân Hạnh, Hóa An, Bửu Hòa và Tân Vạn |
| 2 | Phường Trấn Biên | Phường Bửu Long, Quang Vinh, Trung Dũng, Thống Nhất, Hiệp Hòa và An Bình |
| 3 | Phường Tam Hiệp | Phường Tân Hiệp, Tân Mai, Bình Đa và Tam Hiệp |
| 4 | Phường Long Bình | Phường Hố Nai, Tân Biên và Long Bình |
| 5 | Phường Trảng Dài | Phường Trảng Dài và xã Thiện Tân |
| 6 | Phường Hố Nai | Phường Tân Hòa và xã Hố Nai 3 |
| 7 | Phường Long Hưng | Phường Long Bình Tân, phường An Hòa, xã Long Hưng (thành phố Biên Hòa) |
| 8 | Phường Bình Lộc | Phường Suối Tre, xã Xuân Thiện và xã Bình Lộc |
| 9 | Phường Bảo Vinh | Phường Bảo Vinh và xã Bảo Quang |
| 10 | Phường Xuân Lập | Phường Bàu Sen và phường Xuân Lập |
| 11 | Phường Long Khánh | Phường Xuân An, Xuân Bình, Xuân Hòa, Phú Bình và xã Bàu Trâm |
| 12 | Phường Hàng Gòn | Phường Xuân Tân và xã Hàng Gòn |
| 13 | Phường Tân Triều | Phường Tân Phong và các xã Tân Bình, Bình Lợi, Thạnh Phú |
| 14 | Phường Minh Hưng | Phường Minh Long và phường Minh Hưng |
| 15 | Phường Chơn Thành | Phường Hưng Long, Thành Tâm và Minh Thành |
| 16 | Phường Bình Long | Phường An Lộc, Hưng Chiến, Phú Đức, xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản) |
| 17 | Phường An Lộc | Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú và xã Thanh Lương |
| 18 | Phường Phước Bình | Phường Long Phước, phường Phước Bình, xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng) và xã Long Giang |
| 19 | Phường Phước Long | Phường Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang và xã Phước Tín |
| 20 | Phường Đồng Xoài | Phường Tiến Thành và xã Tân Thành (thành phố Đồng Xoài) |
| 21 | Phường Bình Phước | Phường Tân Phú, Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Xuân và xã Tiến Hưng |
| 22 | Xã Đại Phước | Xã Phú Hữu, Phú Đông, Phước Khánh và Đại Phước |
| 23 | Xã Nhơn Trạch | Thị trấn Hiệp Phước và các xã Long Tân (huyện Nhơn Trạch), Phú Thạnh, Phú Hội, Phước Thiền |
| 24 | Xã Phước An | Xã Phước An (huyện Nhơn Trạch), Vĩnh Thanh và Long Thọ |
| 25 | Xã Phước Thái | Xã Tân Hiệp (huyện Long Thành), Phước Bình và Phước Thái |
| 26 | Xã Long Phước | Xã Bàu Cạn và xã Long Phước |
| 27 | Xã Long Thành | Thị trấn Long Thành, xã Lộc An và xã Bình Sơn (huyện Long Thành), xã Long An |
| 28 | Xã Bình An | Xã Long Đức và xã Bình An |
| 29 | Xã An Phước | Xã Tam An và xã An Phước |
| 30 | Xã An Viễn | Xã Đồi 61 và xã An Viễn |
| 31 | Xã Bình Minh | Xã Bình Minh (huyện Trảng Bom) và xã Bắc Sơn |
| 32 | Xã Trảng Bom | Thị trấn Trảng Bom và các xã Quảng Tiến, Sông Trầu, Giang Điền |
| 33 | Xã Bàu Hàm | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom), Cây Gáo, Sông Thao và Bàu Hàm |
| 34 | Xã Hưng Thịnh | Xã Đông Hòa, Tây Hòa, Trung Hòa và Hưng Thịnh |
| 35 | Xã Dầu Giây | Thị trấn Dầu Giây và các xã Hưng Lộc, Bàu Hàm 2, Lộ 25 |
| 36 | Xã Gia Kiệm | Xã Quang Trung, Gia Tân 3 và Gia Kiệm |
| 37 | Xã Thống Nhất | Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Phú Cường và Phú Túc |
| 38 | Xã Xuân Quế | Xã Sông Nhạn và xã Xuân Quế |
| 39 | Xã Xuân Đường | Xã Cẩm Đường, Thừa Đức và Xuân Đường |
| 40 | Xã Cẩm Mỹ | Thị trấn Long Giao và các xã Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Bảo Bình |
| 41 | Xã Sông Ray | Xã Lâm San và xã Sông Ray |
| 42 | Xã Xuân Đông | Xã Xuân Tây, xã Xuân Đông và một phần diện tích tự nhiên của xã Xuân Tâm |
| 43 | Xã Xuân Định | Xã Xuân Bảo, Bảo Hòa và Xuân Định |
| 44 | Xã Xuân Phú | Xã Lang Minh và xã Xuân Phú |
| 45 | Xã Xuân Lộc | Thị trấn Gia Ray và các xã Xuân Thọ, Xuân Trường, Suối Cát, Xuân Hiệp |
| 46 | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hưng, Xuân Hòa và phần còn lại của xã Xuân Tâm |
| 47 | Xã Xuân Thành | Xã Suối Cao và xã Xuân Thành |
| 48 | Xã Xuân Bắc | Xã Suối Nho và xã Xuân Bắc |
| 49 | Xã La Ngà | Xã Túc Trưng và xã La Ngà |
| 50 | Xã Định Quán | Thị trấn Định Quán và các xã Phú Ngọc, Gia Canh, Ngọc Định |
| 51 | Xã Phú Vinh | Xã Phú Tân và xã Phú Vinh |
| 52 | Xã Phú Hòa | Xã Phú Điền, Phú Lợi và Phú Hòa |
| 53 | Xã Tà Lài | Xã Phú Thịnh, Phú Lập và Tà Lài |
| 54 | Xã Nam Cát Tiên | Xã Phú An và xã Nam Cát Tiên |
| 55 | Xã Tân Phú | Thị trấn Tân Phú (huyện Tân Phú) và các xã Phú Lộc, Trà Cổ, Phú Thanh, Phú Xuân |
| 56 | Xã Phú Lâm | Xã Thanh Sơn và xã Phú Sơn (huyện Tân Phú), xã Phú Bình, xã Phú Lâm |
| 57 | Xã Trị An | Thị trấn Vĩnh An, xã Mã Đà và xã Trị An |
| 58 | Xã Tân An | Xã Vĩnh Tân và xã Tân An |
| 59 | Xã Nha Bích | Xã Minh Thắng, Minh Lập và Nha Bích |
| 60 | Xã Tân Quan | Xã Phước An và xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), xã Quang Minh, xã Tân Quan |
| 61 | Xã Tân Hưng | Xã Tân Hưng (huyện Hớn Quản), An Khương và Thanh An |
| 62 | Xã Tân Khai | Thị trấn Tân Khai, xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản) và xã Đồng Nơ |
| 63 | Xã Minh Đức | Xã An Phú, Minh Tâm và Minh Đức |
| 64 | Xã Lộc Thành | Xã Lộc Thịnh và xã Lộc Thành |
| 65 | Xã Lộc Ninh | Thị trấn Lộc Ninh, xã Lộc Thái và xã Lộc Thuận |
| 66 | Xã Lộc Hưng | Xã Lộc Khánh, Lộc Điền và Lộc Hưng |
| 67 | Xã Lộc Tấn | Xã Lộc Thiện và xã Lộc Tấn |
| 68 | Xã Lộc Thạnh | Xã Lộc Hòa và xã Lộc Thạnh |
| 69 | Xã Lộc Quang | Xã Lộc Phú, Lộc Hiệp và Lộc Quang |
| 70 | Xã Tân Tiến | Xã Tân Thành, Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Lộc An (huyện Lộc Ninh) |
| 71 | Xã Thiện Hưng | Thị trấn Thanh Bình, xã Thanh Hòa và xã Thiện Hưng |
| 72 | Xã Hưng Phước | Xã Phước Thiện và xã Hưng Phước |
| 73 | Xã Phú Nghĩa | Xã Phú Văn, Đức Hạnh và Phú Nghĩa |
| 74 | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh, Bình Thắng và Đa Kia |
| 75 | Xã Bình Tân | Xã Long Hưng (huyện Phú Riềng), Long Bình và Bình Tân |
| 76 | Xã Long Hà | Xã Long Tân (huyện Phú Riềng) và xã Long Hà |
| 77 | Xã Phú Riềng | Xã Bù Nho và xã Phú Riềng |
| 78 | Xã Phú Trung | Xã Phước Tân và xã Phú Trung |
| 79 | Xã Thuận Lợi | Xã Thuận Phú và xã Thuận Lợi |
| 80 | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tiến, Tân Phước và Đồng Tâm |
| 81 | Xã Tân Lợi | Xã Tân Hưng và xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), xã Tân Hòa |
| 82 | Xã Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú và xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), xã Tân Lập |
| 83 | Xã Phước Sơn | Xã Đăng Hà, Thống Nhất và Phước Sơn |
| 84 | Xã Nghĩa Trung | Xã Đức Liễu, Nghĩa Bình và Nghĩa Trung |
| 85 | Xã Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong, xã Đoàn Kết và xã Minh Hưng |
| 86 | Xã Thọ Sơn | Xã Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Đồng Nai và Thọ Sơn |
| 87 | Xã Đak Nhau | Xã Đường 10 và xã Đak Nhau |
| 88 | Xã Bom Bo | Xã Bình Minh (huyện Bù Đăng) và xã Bom Bo |
| 89 | Phường Phước Tân | Phường Phước Tân |
| 90 | Phường Tam Phước | Phường Tam Phước |
| 91 | Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn (huyện Định Quán) |
| 92 | Xã Đak Lua | Xã Đak Lua |
| 93 | Xã Phú Lý | Xã Phú Lý |
| 94 | Xã Bù Gia Mập | Xã Bù Gia Mập |
| 95 | Xã Đăk Ơ | Xã Đăk Ơ |