Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Quảng Trị chính thức
Tỉnh Quảng Trị được hợp nhất từ Tỉnh Quảng Bình & Tỉnh Quảng Trị.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Quảng Trị có 78 đơn vị hành chính cấp xã/phường
| STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
|---|---|---|
| 1 | Phường Đồng Hới | Phường Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, xã Bảo Ninh và xã Đức Ninh |
| 2 | Phường Đồng Thuận | Phường Bắc Lý, xã Lộc Ninh và xã Quang Phú |
| 3 | Phường Đồng Sơn | Phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Sơn, xã Nghĩa Ninh và xã Thuận Đức |
| 4 | Phường Ba Đồn | Phường Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn và xã Quảng Hải |
| 5 | Phường Bắc Gianh | Phường Quảng Phúc, Quảng Thọ và Quảng Thuận |
| 6 | Phường Đông Hà | Phường 1 và Phường 3 (thành phố Đông Hà), Phường 4, phường Đông Giang, phường Đông Thanh |
| 7 | Phường Nam Đông Hà | Phường 2 (thành phố Đông Hà), Phường 5, phường Đông Lễ và phường Đông Lương |
| 8 | Phường Quảng Trị | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị xã Quảng Trị), phường An Đôn, xã Hải Lệ |
| 9 | Đặc khu Cồn Cỏ | Huyện Cồn Cỏ |
| 10 | Xã Nam Gianh | Xã Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn và Quảng Minh |
| 11 | Xã Nam Ba Đồn | Xã Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn và Quảng Thủy |
| 12 | Xã Dân Hóa | Xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa |
| 13 | Xã Kim Điền | Xã Hóa Sơn và xã Hóa Hợp |
| 14 | Xã Kim Phú | Xã Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa và Tân Hóa |
| 15 | Xã Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt và các xã Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa |
| 16 | Xã Tuyên Lâm | Xã Lâm Hóa và xã Thanh Hóa |
| 17 | Xã Tuyên Sơn | Xã Thanh Thạch và xã Hương Hóa |
| 18 | Xã Đồng Lê | Thị trấn Đồng Lê và các xã Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa |
| 19 | Xã Tuyên Phú | Xã Đồng Hóa, Thạch Hóa và Đức Hóa |
| 20 | Xã Tuyên Bình | Xã Phong Hóa, Ngư Hóa và Mai Hóa |
| 21 | Xã Tuyên Hóa | Xã Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng và Văn Hóa |
| 22 | Xã Tân Gianh | Xã Phù Cảnh, Liên Trường và Quảng Thanh |
| 23 | Xã Trung Thuần | Xã Quảng Lưu, Quảng Thạch và Quảng Tiến |
| 24 | Xã Quảng Trạch | Xã Quảng Phương, Quảng Xuân và Quảng Hưng |
| 25 | Xã Hòa Trạch | Xã Quảng Châu, Quảng Tùng và Cảnh Dương |
| 26 | Xã Phú Trạch | Xã Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim và Quảng Hợp |
| 27 | Xã Thượng Trạch | Xã Tân Trạch và xã Thượng Trạch |
| 28 | Xã Phong Nha | Thị trấn Phong Nha và các xã Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch |
| 29 | Xã Bắc Trạch | Xã Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch và Bắc Trạch |
| 30 | Xã Đông Trạch | Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Sơn Lộc, Đức Trạch và Đồng Trạch |
| 31 | Xã Hoàn Lão | Thị trấn Hoàn Lão và các xã Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch |
| 32 | Xã Bố Trạch | Xã Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch và Phú Định |
| 33 | Xã Nam Trạch | Thị trấn Nông trường Việt Trung, xã Nhân Trạch và xã Lý Nam |
| 34 | Xã Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu và các xã Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh |
| 35 | Xã Ninh Châu | Xã Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh và Hải Ninh |
| 36 | Xã Trường Ninh | Xã Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh và Hiền Ninh |
| 37 | Xã Trường Sơn | Xã Trường Xuân và xã Trường Sơn |
| 38 | Xã Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và các xã Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy |
| 39 | Xã Cam Hồng | Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Thanh Thủy, Hồng Thủy và Ngư Thủy Bắc |
| 40 | Xã Sen Ngư | Xã Hưng Thủy, Sen Thủy và Ngư Thủy |
| 41 | Xã Tân Mỹ | Xã Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy và Thái Thủy |
| 42 | Xã Trường Phú | Xã Trường Thủy, Mai Thủy và Phú Thủy |
| 43 | Xã Lệ Ninh | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, xã Sơn Thủy và xã Hoa Thủy |
| 44 | Xã Kim Ngân | Xã Kim Thủy, Ngân Thủy và Lâm Thủy |
| 45 | Xã Vĩnh Linh | Thị trấn Hồ Xá, xã Vĩnh Long và xã Vĩnh Chấp |
| 46 | Xã Cửa Tùng | Thị trấn Cửa Tùng và các xã Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch |
| 47 | Xã Vĩnh Hoàng | Xã Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa và Vĩnh Tú |
| 48 | Xã Vĩnh Thủy | Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy |
| 49 | Xã Bến Quan | Thị trấn Bến Quan và các xã Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê |
| 50 | Xã Cồn Tiên | Xã Hải Thái, Linh Trường, Gio An và Gio Sơn |
| 51 | Xã Cửa Việt | Thị trấn Cửa Việt, xã Gio Mai và xã Gio Hải |
| 52 | Xã Gio Linh | Thị trấn Gio Linh và các xã Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình |
| 53 | Xã Bến Hải | Xã Trung Hải, Trung Giang và Trung Sơn |
| 54 | Xã Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ và các xã Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa |
| 55 | Xã Hiếu Giang | Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Cam Hiếu, Cam Tuyền và Thanh An |
| 56 | Xã La Lay | Xã A Bung và xã A Ngo |
| 57 | Xã Tà Rụt | Xã A Vao, Húc Nghì và Tà Rụt |
| 58 | Xã Đakrông | Xã Ba Nang, Tà Long và Đakrông |
| 59 | Xã Ba Lòng | Xã Triệu Nguyên và xã Ba Lòng |
| 60 | Xã Hướng Hiệp | Thị trấn Krông Klang, xã Mò Ó và xã Hướng Hiệp |
| 61 | Xã Hướng Lập | Xã Hướng Việt và xã Hướng Lập |
| 62 | Xã Hướng Phùng | Xã Hướng Sơn, Hướng Linh và Hướng Phùng |
| 63 | Xã Khe Sanh | Thị trấn Khe Sanh và các xã Tân Hợp, Húc, Hướng Tân |
| 64 | Xã Tân Lập | Xã Tân Liên, Hướng Lộc và Tân Lập |
| 65 | Xã Lao Bảo | Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), xã Tân Long và thị trấn Lao Bảo |
| 66 | Xã Lìa | Xã Thanh, Thuận và Lìa |
| 67 | Xã A Dơi | Xã Ba Tầng, Xy và A Dơi |
| 68 | Xã Triệu Phong | Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Thành và xã Triệu Thượng |
| 69 | Xã Ái Tử | Xã Triệu Ái, Triệu Giang và Triệu Long |
| 70 | Xã Triệu Bình | Xã Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa và Triệu Đại |
| 71 | Xã Triệu Cơ | Xã Triệu Trung, Triệu Tài và Triệu Cơ |
| 72 | Xã Nam Cửa Việt | Xã Triệu Trạch, Triệu Phước và Triệu Tân |
| 73 | Xã Diên Sanh | Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường và xã Hải Định |
| 74 | Xã Mỹ Thủy | Xã Hải Dương, Hải An và Hải Khê |
| 75 | Xã Hải Lăng | Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Hải Lâm và Hải Thượng |
| 76 | Xã Nam Hải Lăng | Xã Hải Sơn, Hải Phong và Hải Chánh |
| 77 | Xã Vĩnh Định | Xã Hải Quy, Hải Hưng và Hải Bình |
| 78 | Xã Tân Thành | xã Tân Thành (huyện Minh Hóa) |