Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Vĩnh Long chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Vĩnh Long có 124 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Thanh Đức | Phường 5 (thành phố Vĩnh Long) và xã Thanh Đức |
2 | Phường Long Châu | Phường 1 và Phường 9 (thành phố Vĩnh Long), phường Trường An |
3 | Phường Phước Hậu | Phường 3 và Phường 4 (thành phố Vĩnh Long), xã Phước Hậu |
4 | Phường Tân Hạnh | Phường 8 (thành phố Vĩnh Long) và xã Tân Hạnh |
5 | Phường Tân Ngãi | Phường Tân Hòa, Tân Hội và Tân Ngãi |
6 | Phường Bình Minh | Xã Thuận An và một phần diện tích tự nhiên phường Thành Phước, phường Cái Vồn |
7 | Phường Cái Vồn | Xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh), phần còn lại của xã Ngãi Tứ và phần còn lại của phường Thành Phước, phường Cái Vồn |
8 | Phường Đông Thành | Phường Đông Thuận và các xã Đông Bình, Đông Thạnh, Đông Thành |
9 | Phường Trà Vinh | Phường 1, Phường 3 và Phường 9 (thành phố Trà Vinh) |
10 | Phường Long Đức | Phường 4 (thành phố Trà Vinh) và xã Long Đức |
11 | Phường Nguyệt Hoá | Phường 7 và Phường 8(thành phố Trà Vinh), xã Nguyệt Hóa |
12 | Phường Hoà Thuận | Phường 5(thành phố Trà Vinh) và xã Hòa Thuận |
13 | Phường Duyên Hải | Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn và xã Dân Thành |
14 | Phường Trường Long Hoà | Phường 2 (thị xã Duyên Hải) và xã Trường Long Hòa |
15 | Phường An Hội | Phường An Hội và các xã Mỹ Thạnh An, Phú Nhuận, Sơn Phú |
16 | Phường Bến Tre | Phường 7 và xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân |
17 | Phường Phú Khương | Phường 8(thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh |
18 | Phường Sơn Đông | Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước |
19 | Phường Phú Tân | Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh |
20 | Xã Cái Nhum | Xã An Phước (huyện Mang Thít), xã Chánh An và thị trấn Cái Nhum |
21 | Xã Tân Long Hội | Xã Tân An Hội, Tân Long và Tân Long Hội |
22 | Xã Nhơn Phú | Xã Mỹ An (huyện Mang Thít), Mỹ Phước và Nhơn Phú |
23 | Xã Bình Phước | Xã Long Mỹ (huyện Mang Thít), Hòa Tịnh và Bình Phước |
24 | Xã An Bình | Xã Hòa Ninh, Bình Hòa Phước, Đồng Phú và An Bình |
25 | Xã Long Hồ | Thị trấn Long Hồ, xã Long An và xã Long Phước |
26 | Xã Phú Quới | Xã Lộc Hòa, Hòa Phú, Thạnh Quới và Phú Quới |
27 | Xã Quới Thiện | Xã Thanh Bình và xã Quới Thiện |
28 | Xã Trung Thành | Thị trấn Vũng Liêm, xã Trung Hiếu và xã Trung Thành |
29 | Xã Trung Ngãi | Xã Trung Thành Đông, Trung Nghĩa và Trung Ngãi |
30 | Xã Quới An | Xã Trung Thành Tây, Tân Quới Trung và Quới An |
31 | Xã Trung Hiệp | Xã Tân An Luông, Trung Chánh và Trung Hiệp |
32 | Xã Hiếu Phụng | Xã Hiếu Thuận, Trung An và Hiếu Phụng |
33 | Xã Hiếu Thành | Xã Hiếu Nhơn, Hiếu Nghĩa và Hiếu Thành |
34 | Xã Lục Sĩ Thành | Xã Phú Thành và xã Lục Sĩ Thành |
35 | Xã Trà Ôn | Xã Tích Thiện và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Trà Ôn |
36 | Xã Trà Côn | Xã Nhơn Bình, Trà Côn, Tân Mỹ và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Tam Bình |
37 | Xã Vĩnh Xuân | Xã Hựu Thành, Thuận Thới và Vĩnh Xuân |
38 | Xã Hòa Bình | Xã Xuân Hiệp, Thới Hòa và Hòa Bình |
39 | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh, Hòa Lộc và Hòa Hiệp |
40 | Xã Tam Bình | Xã Mỹ Thạnh Trung và phần còn lại của thị trấn Tam Bình |
41 | Xã Ngãi Tứ | Xã Loan Mỹ, xã Bình Ninh, một phần diện tích tự nhiên của xã Ngãi Tứ và phần còn lại của thị trấn Trà Ôn |
42 | Xã Song Phú | Xã Tân Phú (huyện Tam Bình), Long Phú, Phú Thịnh và Song Phú |
43 | Xã Cái Ngang | Xã Mỹ Lộc, Tân Lộc, Hậu Lộc và Phú Lộc |
44 | Xã Tân Quới | Xã Tân Bình (huyện Bình Tân), xã Thành Lợi và thị trấn Tân Quới |
45 | Xã Tân Lược | Xã Tân Thành, Tân An Thạnh và Tân Lược |
46 | Xã Mỹ Thuận | Xã Thành Trung, Nguyễn Văn Thảnh và Mỹ Thuận |
47 | Xã Long Hữu | Xã Hiệp Thạnh và xã Long Hữu |
48 | Xã Càng Long | Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm và xã Nhị Long Phú |
49 | Xã An Trường | Xã Tân Bình (huyện Càng Long), An Trường A và An Trường |
50 | Xã Tân An | Xã Huyền Hội và xã Tân An |
51 | Xã Nhị Long | Xã Đại Phước, Đức Mỹ và Nhị Long |
52 | Xã Bình Phú | Xã Bình Phú (huyện Càng Long), Đại Phúc và Phương Thạnh |
53 | Xã Châu Thành | Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh) và các xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành), Thanh Mỹ, Đa Lộc |
54 | Xã Song Lộc | Xã Lương Hòa (huyện Châu Thành), Lương Hòa A và Song Lộc |
55 | Xã Hưng Mỹ | Xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành), Phước Hảo và Hưng Mỹ |
56 | Xã Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân và xã Châu Điền |
57 | Xã Phong Thạnh | Xã Ninh Thới, Phong Phú và Phong Thạnh |
58 | Xã An Phú Tân | Xã Hòa Tân và xã An Phú Tân |
59 | Xã Tam Ngãi | Xã Thông Hòa, Thạnh Phú và Tam Ngãi |
60 | Xã Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần và xã Hiếu Trung |
61 | Xã Tân Hoà | Xã Long Thới (huyện Tiểu Cần), xã Tân Hòa và thị trấn Cầu Quan |
62 | Xã Hùng Hoà | Xã Ngãi Hùng, Tân Hùng và Hùng Hòa |
63 | Xã Tập Ngãi | Xã Hiếu Tử và xã Tập Ngãi |
64 | Xã Cầu Ngang | Xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang), xã Thuận Hòa và thị trấn Cầu Ngang |
65 | Xã Mỹ Long | Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc và xã Mỹ Long Nam |
66 | Xã Vinh Kim | Xã Kim Hòa và xã Vinh Kim |
67 | Xã Nhị Trường | Xã Hiệp Hòa, Trường Thọ và Nhị Trường |
68 | Xã Hiệp Mỹ | Xã Long Sơn, Hiệp Mỹ Đông và Hiệp Mỹ Tây |
69 | Xã Trà Cú | Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên và xã Thanh Sơn |
70 | Xã Đại An | Thị trấn Định An, xã Định An và xã Đại An |
71 | Xã Lưu Nghiệp Anh | Xã An Quảng Hữu và xã Lưu Nghiệp Anh |
72 | Xã Hàm Giang | Xã Hàm Tân, Kim Sơn và Hàm Giang |
73 | Xã Long Hiệp | Xã Ngọc Biên, Tân Hiệp và Long Hiệp |
74 | Xã Tập Sơn | Xã Tân Sơn, Phước Hưng và Tập Sơn |
75 | Xã Long Thành | Thị trấn Long Thành và xã Long Khánh |
76 | Xã Đôn Châu | Xã Đôn Xuân và xã Đôn Châu |
77 | Xã Ngũ Lạc | Xã Thạnh Hòa Sơn và xã Ngũ Lạc |
78 | Xã Phú Túc | Thị trấn Châu Thành(huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre) và các xã Tân Thạch, Tường Đa, Phú Túc |
79 | Xã Giao Long | Xã An Phước (huyện Châu Thành), Quới Sơn và Giao Long |
80 | Xã Tiên Thủy | Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu và xã Quới Thành |
81 | Xã Tân Phú | Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Tiên Long và Phú Đức |
82 | Xã Phú Phụng | Xã Sơn Định, Vĩnh Bình và Phú Phụng |
83 | Xã Chợ Lách | Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách |
84 | Xã Vĩnh Thành | Xã Phú Sơn, Tân Thiềng và Vĩnh Thành |
85 | Xã Hưng Khánh Trung | Xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách), Hưng Khánh Trung A và Hưng Khánh Trung B |
86 | Xã Phước Mỹ Trung | Thị trấn Phước Mỹ Trung và các xã Phú Mỹ, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây |
87 | Xã Tân Thành Bình | Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc),Thành An, Hòa Lộc và Tân Thành Bình |
88 | Xã Nhuận Phú Tân | Xã Khánh Thạnh Tân, Tân Thanh Tây và Nhuận Phú Tân |
89 | Xã Đồng Khởi | Xã Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh |
90 | Xã Mỏ Cày | Thị trấn Mỏ Cày và các xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), Tân Hội, Đa Phước Hội |
91 | Xã Thành Thới | Xã An Thới, Thành Thới A và Thành Thới B |
92 | Xã An Định | Xã Tân Trung, Minh Đức và An Định |
93 | Xã Hương Mỹ | Xã Ngãi Đăng, Cẩm Sơn và Hương Mỹ |
94 | Xã Đại Điền | Xã Phú Khánh, Tân Phong, Thới Thạnh và Đại Điền |
95 | Xã Quới Điền | Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), Mỹ Hưng và Quới Điền |
96 | Xã Thạnh Phú | Thị trấn Thạnh Phú và các xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), Bình Thạnh, Mỹ An |
97 | Xã An Qui | Xã An Thuận, An Nhơn và An Qui |
98 | Xã Thạnh Hải | Xã An Điền và xã Thạnh Hải |
99 | Xã Thạnh Phong | Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong |
100 | Xã Tân Thủy | Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy |
101 | Xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh |
102 | Xã Ba Tri | Thị trấn Ba Tri và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), An Đức, Vĩnh An,An Bình Tây |
103 | Xã Tân Xuân | Xã Phú Lễ, Phước Ngãi và Tân Xuân |
104 | Xã Mỹ Chánh Hòa | Xã Mỹ Hòa và xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn |
105 | Xã An Ngãi Trung | Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), An Phú Trung và An Ngãi Trung |
106 | Xã An Hiệp | Xã Tân Hưng, An Ngãi Tây và An Hiệp |
107 | Xã Hưng Nhượng | Xã Tân Thanh, Hưng Lễ và Hưng Nhượng |
108 | Xã Giồng Trôm | Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành |
109 | Xã Tân Hào | Xã Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông và Tân Hào |
110 | Xã Phước Long | Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), Hưng Phong và Phước Long |
111 | Xã Lương Phú | Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), Thuận Điền và Lương Phú |
112 | Xã Châu Hòa | Xã Châu Bình, Lương Quới và Châu Hòa |
113 | Xã Lương Hòa | Xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm) và xã Phong Nẫm |
114 | Xã Thới Thuận | Xã Thừa Đứcvà xã Thới Thuận |
115 | Xã Thạnh Phước | Xã Đại Hòa Lộc và xã Thạnh Phước |
116 | Xã Bình Đại | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng |
117 | Xã Thạnh Trị | Xã Định Trung, Phú Long và Thạnh Trị |
118 | Xã Lộc Thuận | Xã Vang Quới Đông, Vang Quới Tây và Lộc Thuận |
119 | Xã Châu Hưng | Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), Thới Lai và Châu Hưng |
120 | Xã Phú Thuận | Xã Long Định, Tam Hiệp và Phú Thuận |
121 | Xã Long Hòa | Xã Long Hòa (huyện Châu Thành) |
122 | Xã Đông Hải | Xã Đông Hải |
123 | Xã Long Vĩnh | Xã Long Vĩnh |
124 | Xã Hòa Minh | Xã Hòa Minh |